attribuibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attribuibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attribuibile trong Tiếng Ý.

Từ attribuibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thể quy cho, có thể gán cho, có thể đổ cho, tiền nợ, quyền được hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attribuibile

có thể quy cho

(referable)

có thể gán cho

(ascribable)

có thể đổ cho

(ascribable)

tiền nợ

(due)

quyền được hưởng

(due)

Xem thêm ví dụ

Nel deposito sono state ritrovate più di 300 ceramiche databili, attribuibili al VII e al VI secolo a.E.V.
Trong kho chứa có hơn 300 đồ gốm, là những vật có thể xác định niên đại được, cho biết chúng có từ thế kỷ thứ sáu và bảy TCN.
Questo antico libro sacro spiega che le caratteristiche che ci distinguono come esseri umani sono attribuibili al fatto che siamo stati creati “a immagine di Dio”, che siamo in grado cioè di manifestare (sia pure in minor misura) le caratteristiche della personalità del Creatore.
Cuốn thánh thư cổ này giải thích rằng con người có những nét độc đáo riêng là do được tạo nên “như hình Đức Chúa Trời”—tức có khả năng phản ánh (tuy ở mức độ thấp hơn) các cá tính của Đấng Tạo Hóa.
Gli unici ritrovamenti attribuibili con certezza alla Indianapolis comunque, consistevano di diversi grossi pezzi di metallo rinvenuti nella posizione in cui dovrebbe essere affondato l'incrociatore.
Những thứ duy nhất tìm thấy, không thể xác định rằng có thuộc về Indianapolis hay không, là nhiều mảnh vụn kim loại được tìm thấy tại nơi được báo cáo nó đã bị chìm.
Nei fatti non è mai stata rinvenuta alcuna prova definitiva che colleghi in una maniera esclusiva la socializzazione di genere dei genitori all'orientamento sessuale dei loro figli; mentre diversi studi condotti sui gemelli hanno suggerito che quasi tutta la "somiglianza familiare" osservata per la presa di coscienza e l'espressione dell'orientamento è attribuibile ai geni e non all'ambiente familiare.
Trong thực tế, không có bằng chứng nào cho thấy liên kết xã hội hoá giới tính của cha mẹ ảnh hưởng đến khuynh hướng tình dục của con cái của họ trong khi một số nghiên cứu trên các trẻ sinh đôi đã cho thấy gần như tất cả các sự giống nhau trong gia đình được quan sát cho thấy khuynh hướng tình dục là do gen, không phải môi trường gia đình.
Inoltre, possiamo calcolare le probabilità attribuibili a diversi stati iniziali dell'Universo.
Hơn thế nữa, chúng ta có thể tính đến một khả năng rằng vũ trụ được tạo nên từ các trạng thái khác nhau.
Di nuovo, gli studi dimostrano che tale fenomeno è direttamente attribuibile all'ascesa del regolare processo.
Các nghiên cứu lại cho thấy nó trực tiếp gắn với sự gia tăng của quá trình hợp lý.
Ci sono queste donne e questi uomini ugualmente qualificati e si ottengono poi queste differenze di valutazioni, e sembra che sia in parte attribuibile alla partecipazione.
Những người phụ nữ và đàn ông với năng lực ngang nhau nhưng điểm số lại khác biệt, và điều đó phần nào là do sự tham gia vào bài giảng.
Secondo l’OMS, ora nel mondo ci sono più di un miliardo di fumatori e circa quattro milioni di decessi all’anno sono attribuibili al tabacco.
Theo WHO, hiện nay trên thế giới có hơn một tỉ người hút thuốc lá, và khoảng bốn triệu người chết mỗi năm liên quan đến việc hút thuốc.
Questi orrori sono attribuibili a forze astratte del male o sono all’opera forze personali malvage che spingono gli esseri umani a commettere crimini nefandi che vanno oltre la solita cattiveria umana?
Có nên quy những cảnh khủng khiếp như thế cho những ảnh hưởng gian ác trừu tượng, hoặc có những quyền lực ác độc của một nhân vật đang hoạt động, đẩy người ta phạm những tội ác ghê tởm vượt quá sự xấu xa thường thấy nơi con người không?
Per esempio, il 47% della variazione nel numero di relazioni tra i tuoi amici è attribuibile ai tuoi geni.
Ví dụ, 47% sự khác biệt trong việc liệu bạn bè của bạn có biết nhau không được quyết định bởi gen của bạn.
È quindi una realtà attribuibile al Regno!
Và sự đoàn-kết quả đã thành một thực-tại trong Nước Trời!
Studiando le deformazioni ossee di scheletri dell’antica Siria, i paleontologi hanno riscontrato numerose lesioni attribuibili allo sforzo ripetitivo nell’impiego di macine simili da parte di giovani donne: danni alle rotule e alle ultime vertebre dorsali e osteoartrite grave agli alluci.
Sau khi nghiên cứu các đốt xương có hình dạng bất thường của những bộ xương thời cổ Syria, các nhà cổ sinh vật học kết luận rằng cách xay những cối tương tự đã khiến cho phụ nữ trẻ bị thương, xương bánh chè có khía, đốt cuối cột sống bị chấn thương và viêm khớp xương ngón chân cái vì lặp lại động tác nhiều lần.
Durante gli scavi archeologici del '54 e del 2008 sono state ritrovate fondazioni attribuibili a modesti opifici e alcune sepolture ad inumazione in laterizio.
Trong quá trình khai quật khảo cổ của '54 vào năm 2008, người ta đã tìm thấy cơ sở phân bổ cho các nhà máy khiêm tốn và một số ngôi mộ gạch chôn cất.
Man mano che vi allontanate, vedete 213. 000 pillole di Vicodin, che è il numero delle visite d'emergenza in ospedale annuali, negli Stati Uniti, attribuibili all'abuso ed al cattivo uso delle prescrizioni, antidolorifici e ansiolitici.
Và khi các bạn lùi lại để thấy 213000 viên Vicodin đó cũng là số ca cấp cứu mỗi năm tại Mỹ do lạm dụng thuốc giảm đau và các loại thuốc chống căng thẳng.
(Risate) Man mano che vi allontanate, vedete 213.000 pillole di Vicodin, che è il numero delle visite d'emergenza in ospedale annuali, negli Stati Uniti, attribuibili all'abuso ed al cattivo uso delle prescrizioni, antidolorifici e ansiolitici.
(Tiếng cười) Và khi các bạn lùi lại để thấy 213000 viên Vicodin đó cũng là số ca cấp cứu mỗi năm tại Mỹ do lạm dụng thuốc giảm đau và các loại thuốc chống căng thẳng.
(Kodansha Encyclopedia of Japan) I disastri naturali, tsumi non attribuibili all’uomo, erano considerati peccati che si potevano eliminare con riti di purificazione.
Các thiên tai gọi là tsumi không phải do loài người gây ra nhưng được xem là tội lỗi mà những nghi lễ tẩy uế sẽ làm cho ngưng hết đi.
“In Italia si stima che siano attribuibili al fumo di tabacco dalle 70.000 alle 83.000 morti l’anno”, dice il sito del Ministero della Salute, che aggiunge: “Il tabacco provoca più decessi di alcol, AIDS, droghe, incidenti stradali, omicidi e suicidi messi insieme”.
Theo báo cáo của một viện nghiên cứu (National Institute on Drug Abuse), tại nước này mỗi năm, thuốc lá gây ra cái chết cho nhiều người hơn là số người chết vì “rượu, ma túy, bị giết, tự sát, tai nạn xe hơi và AIDS cộng lại”.
E non l'avevo mai conosciuta, in nessun senso attribuibile al termine.
Anh hỏi tôi có biết cô ta không, thì tôi không, bằng bất cứ định nghĩa nào của từ đó.
L'unico titolo attribuibile con certezza è quello di Sposa del Re.
Danh hiệu duy nhất được chứng thực của bà là "Vợ của Vua".
È una pace che scaturisce dall’unità, e questa unità attribuibile al Regno è oggi un’effettiva realtà fra i testimoni di Geova in tutta la terra.
Sự hòa-bình này có được nhờ đoàn-kết, và sự đoàn-kết này thật là một thực-tại của Nước Trời, giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp đất ngày nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attribuibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.