attrezzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attrezzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attrezzo trong Tiếng Ý.
Từ attrezzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là dụng cụ, đồ dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attrezzo
dụng cụnoun (oggetto fisico utilizzato per raggiungere uno specifico obiettivo) Ma perché i designer di attrezzi non ci hanno pensato prima? Tại sao các nhà thiết kế dụng cụ không nghĩ tới điều này trước đó? |
đồ dùngnoun |
Xem thêm ví dụ
Un giorno ho visto tutti i suoi attrezzi e ho notato come ognuno veniva usato per uno specifico dettaglio o modanatura della nave. Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu. |
Io andrò a prendere gli attrezzi. Để tôi đi lấy đồ nghề. |
È come una cassetta degli attrezzi. Nó như là bộ công cụ tối ưu này. |
Vi immaginate nascere con un attrezzo al posto del naso? Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không? |
Avevo due cassette degli attrezzi, una per un lavoro e l'altra per l'altro. Tôi có hai hộp đồ nghề, đồ nghề làm việc và đồ nghề kia. |
Altri membri del quorum avrebbero potuto aiutare a mettere insieme gli attrezzi e le cose necessarie per attrezzare l’officina. Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới. |
Palombaro blu, i tuoi attrezzi sono sul fondo del fiume. thợ lặn xanh, Túi của cậu ở dưới đáy sông. |
Devono essere in grado di usare i loro attrezzi o strumenti con competenza. Họ phải biết xử dụng các dụng cụ họ một cách rành rẽ. |
E cosa ancora più seria, giocattoli e attrezzi lasciati in giro sono potenzialmente pericolosi. Điều còn nghiêm trọng hơn nữa, các đồ chơi và dụng cụ làm việc bày la liệt khắp nhà là nguy cơ gây tai nạn. |
Sai, mi e'parso di vedere qualcuno scaricare degli attrezzi. Phải, tôi có nghe vài người nói là họ nghe có âm thanh của máy móc... |
Ai giorni di Gesù, un falegname usava solo attrezzi manuali. Vào thời Chúa Giê-su, thợ mộc chỉ dùng những dụng cụ cầm tay. |
Ci siamo occupati di loro con questi attrezzi. Những thứ này giúp mọi người khắc chế chúng. |
Grazie per il suo aiuto ma penso che dovrei aspettare il carro attrezzi. Cảm ơn sự quan tâm của ông, nhưng chắc tôi sẽ đợi đội cứu hộ đến. |
Prendete la cassetta degli attrezzi! Lấy hộp đồ nghề ra đây! |
Di'a Jeff di portare degli attrezzi. Nói Jeff lấy vài dụng cụ. |
Mia sorella e'bravissima con gli attrezzi. Chị gái cháu giỏi dựng này nọ lắm ạ. |
Per la maggior parte della nostra esistenza, usammo attrezzi relativamente semplici Hầu hết cuộc đời chúng ta dùng các công cụ tương đối đơn giản |
La famiglia, temendo per la sua vita, gli portò via tutte le armi, e tutti i suoi attrezzi. Gia đình, vì muốn ông cùng đi, đã lấy tất cả vũ khí và dụng cụ của ông. |
7 Se si hanno gli strumenti o gli attrezzi giusti, un lavoro difficile può essere fatto con più facilità. 7 Một công việc khó khăn được thực hiện dễ dàng hơn nếu bạn có những dụng cụ và thiết bị thích hợp. |
Progettiamo oggetti e prodotti e strutture e attrezzi in qualsiasi scala, dalle dimensioni più grandi, come questo braccio robotico in grado di allungarsi fino a 24 metri con un supporto veicolare che un giorno stamperà in 3D interi edifici, a grafici su scala nanometrica composti da microorganismi geneticamente modificati che brillano al buio. Chúng tôi thiết kế những đồ vật, sản phẩm, cấu trúc và công cụ theo nhiều tỉ lệ, từ những tỉ lệ lớn, như cánh tay robot có thể vươn xa đến 24m được gắn với một trục xe và có thể in một ngôi nhà trong tương lai, cho đến những mẫu đồ họa được làm hoàn toàn từ vi sinh vật biến đổi gen và có thể phát sáng. |
Una specie di attrezzo strano che fece da se'. Cậu ta làm một vài món đồ quái đản. |
Qualcuno gli passi gli attrezzi! Ai đó lấy đồ nghề cho anh ta đi! |
Hai degli attrezzi? Cậu có dụng cụ nào không? |
Oppure potrebbe essere al centro commerciale a vendere attrezzi per fitness. Hoặc hắn đang bận bán thiết bị thể dục tại trung tâm thương mại. |
Tu hai tutti quegli attrezzi. Anh có đầy đủ đồ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attrezzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attrezzo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.