attribuzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attribuzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attribuzione trong Tiếng Ý.
Từ attribuzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự gán cho, sự quy cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attribuzione
sự gán chonoun |
sự quy chonoun |
Xem thêm ví dụ
Potremmo così sfruttare la sua intelligenza al massimo nel risolvere il problema dell'attribuzione di valore. Từ đó chúng ta có thể tận dụng trí thông minh của nó nhiều nhất có thể để giải quyết vấn đề tải giá trị. |
E se tagli il collegamento tra quello che è detto e ogni attribuzione alla tua persona, Intendo, sicuramente ci sono enormi rischi. Và nếu bạn cắt đứt mối liên hệ giữa những gì được nói và bất kỳ sự quy kết nào về bạn, ý tôi là, chắc chắn sẽ rất mạo hiểm. |
L'attribuzione dell'annuncio deve essere aggiunta manualmente. Bạn phải thêm Thuộc tính quảng cáo theo cách thủ công. |
Tra gli elementi obbligatori per gli annunci nativi AdMob vi sono: attribuzione dell'annuncio, icona Scegli Tu! (o Annunci Google, se pertinente), elementi immagine, elementi di testo e altri elementi in base al formato degli annunci nativi. Các yếu tố bắt buộc cho quảng cáo gốc của AdMob bao gồm Thuộc tính quảng cáo, biểu tượng Lựa chọn quảng cáo (hoặc Quảng cáo bởi Google, nếu có), yếu tố hình ảnh, yếu tố văn bản và các yếu tố khác tùy thuộc vào định dạng quảng cáo gốc. |
L'attribuzione di tale stele ad Intef il Vecchio è comunque ancora oggetto di discussione. Việc quy tấm bia đá này cho Intef Già hiện đang được tranh cãi. |
I tuoi cinque predecessori erano, di proposito, costruiti intorno all'attribuzione di una sensibilità per creare un profondo attaccamento al resto della tua specie, per facilitare il compito dell'Eletto. 5 kẻ đi trước anh đã được thiết kế trên một lỗi chương trình như vậy một sự khẳng định tình cờ nhằm tạo ra sự gắn bó sâu sắc... làm cho chức năng của Người Được Chọn dễ dàng hơn. |
Particolarmente importante è stata l'opera di Paul Ehrlich, che ha proposto la teoria catena laterale per spiegare la specificità della reazione antigene-anticorpo; il suo contributo alla comprensione della immunità umorale gli è stata riconosciuta con l'attribuzione di un premio Nobel nel 1908, assegnato congiuntamente al fondatore dell'immunologia cellulare, Il'ja Il'ič Mečnikov. Đặc biệt quan trọng là công trình của Paul Ehrlich, người đã đề xuất lý thuyết chuỗi phụ phân tử (side-chain) để giải thích tính đặc hiệu của phản ứng kháng nguyên-kháng thể; những đóng góp của ông cho sự hiểu biết về miễn dịch thể dịch đã được ghi nhận bởi giải thưởng Nobel năm 1908, cùng với người đề xuất miễn dịch qua trung gian tế bào, Elie Metchnikoff. |
Le modifiche dello stile predefinito dell'attribuzione dell'annuncio devono ottemperare alle seguenti regole: Tùy chọn kiểu mặc định của Thuộc tính quảng cáo nếu thay đổi phải tuân thủ những nguyên tắc sau: |
La Vita nova è la prima opera di attribuzione certa di Dante Alighieri, scritta tra il 1292 ed il 1294. Cuộc đời mới (tiếng Ý: La Vita Nuova) – là một tác phẩm của Dante Alighieri viết trong các năm 1283 – 1293. |
Molti storici romeni e statunitensi hanno sollevato diversi dubbi sull'attribuzione da parte di Giordane delle notizie contenute nella sua opera ai Goti. Một số sử gia Romania và Mỹ đã viết về những lầm lẫn của Jordanes khi cân nhắc rằng Getae chính là người Goth. |
A differenza del testo del documento, la cui modifica è concessa alle condizioni equivalenti (ma allo stesso tempo incompatibili) a quelle della GNU General Public License, alcune delle Sezioni Secondarie hanno delle restrizioni studiate per garantire la giusta attribuzione del testo agli autori precedenti. Trong khi Tài liệu tự nó là có thể sửa đổi được về tổng thể, và được bao trùm một cách thực chất bởi một giấy phép tương đương với (nhưng không tương thích tương hỗ với) Giấy phép Công cộng GNU, thì một số tiết đoạn thứ cấp có các hạn chế khác nhau, được tạo ra chủ yếu để giải quyết việc ghi công thích đáng cho các tác giả trước đó. |
Dunque, autenticità e scienza potrebbero andare a braccetto e cambiare il modo in cui vengono fatte non tanto le attribuzioni, ma almeno dare una base più obiettiva, o meglio meno soggettiva, all'attribuzione, rispetto a quanto si fa oggi. Do đó, trong quá trình xác thực khoa học có thể được áp dụng và thay đổi cách thức, không phải trong việc tạo ra mà ít nhất cũng là nền tảng cho những quyết định khách quan hơn, hay có thể nói là ít chủ quan hơn những gì người ta đang làm hiện nay |
E previde anche le prossime attribuzioni di alcuni ministeri. Bà cũng đã đảm nhiệm một số cương vị khác của Bộ trưởng trước đây. |
Ma dico che deve essere secondo le condizioni con cui ho sempre lavorato: nessuna attribuzione, nessun logo, nessuno sponsor. Nhưng tôi nói nó phải theo các điều kiện tôi luôn luôn làm không có tín dụng, không có biểu tượng, không có tài trợ. |
Dunque, autenticità e scienza potrebbero andare a braccetto e cambiare il modo in cui vengono fatte non tanto le attribuzioni, ma almeno dare una base più obiettiva, o meglio meno soggettiva, all’attribuzione, rispetto a quanto si fa oggi. Do đó, trong quá trình xác thực khoa học có thể được áp dụng và thay đổi cách thức, không phải trong việc tạo ra mà ít nhất cũng là nền tảng cho những quyết định khách quan hơn, hay có thể nói là ít chủ quan hơn những gì người ta đang làm hiện nay |
Perciò fra l’attribuzione dei due incarichi ci sarebbe stato un intervallo di tempo. Vậy, có một khoảng thời gian giữa hai lần giao nhiệm vụ. |
Le attribuzioni etniche di molte culture dell'età del ferro sono state aspramente disputate, poiché le radici dei popoli germanici, baltici e slavi vennero cercate in quest'area. Các quy kết sắc tộc của nhiều nền văn hóa thời đại đồ sắt đã bị tranh cãi mạnh, do nguồn gốc của người Đức, người Balt và người Slav đều được tìm thấy trong khu vực này. |
Con il termine antropomorfismo (da antropomorfo, in greco ànthropos “uomo” e morphè “forma”) si intende l’attribuzione di caratteristiche umane a un soggetto non umano. Thuyết hình người là thuyết gán những cá tính của con người cho những chủ thể không phải là người. |
Questa cosidetta attribuzione sicuramente ha diversi significati. Thật ra vật triều đình tặng Thì chắc chắn có ý nghĩa của nó |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attribuzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attribuzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.