au trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au trong Tiếng pháp.
Từ au trong Tiếng pháp có các nghĩa là đến, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au
đếnnoun Au niveau du sport, John est très bon. Nói đến thể thao thì John rất giỏi. |
trongsinh ra Qui est ton personnage de méchant préféré au cinéma ? Nhân vật phản diện mà bạn ưa thích trong điện ảnh là ai? |
Xem thêm ví dụ
Son deuxième album, Konvicted, a gagné une nomination au Grammy Award pour son single Smack That. Album nhạc thứ hai của anh, Konvicted, giúp anh có được một đề cử cho Giải Grammy dành cho đĩa đơn "Smack That". |
Au fauteuil roulant? Với cái ghế lăn này? |
Tu sais, une bonne nuit de sommeil ne serait pas la pire chose au monde. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
On la garde sous surveillance au cas où sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Un combat au bâton ce n'est pas l'art du sabre! Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Au cours des siècles, de nombreux hommes et femmes, sages, par la logique, la raison, la curiosité scientifique, et, oui, l’inspiration, ont découvert la vérité. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
On fournit au plus vite aux sinistrés nourriture, eau, abri, soins médicaux, soutien affectif et spirituel. Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
En outre, toutes les données transmises via l'API Google Ads (API AdWords) doivent être sécurisées via un chiffrement SSL 128 bits au minimum ou, pour les transmissions directes à Google, au moins égal au protocole utilisé par les serveurs de l'API Google Ads (API AdWords). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
AU COURS des trois dernières années, presque un million de personnes ont été baptisées par les Témoins de Jéhovah. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Le lac ressemblait probablement au lac Tchad actuel. Như hồ Chad ngày nay. |
19 Au moment voulu, Cyrus le Perse conquit Babylone conformément à la prophétie. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
Mes frères et sœurs, la Première Présidence a publié le rapport statistique suivant sur la croissance et la situation de l’Église au 31 décembre 2002 : Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
On ignore s’ils étaient ou non d’ascendance royale, mais il est logique de penser qu’au moins ils appartenaient à des familles importantes et influentes. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Cet identifiant nous permet de détecter toute activité suspecte au niveau de votre compte, comme une tentative d'accès non autorisé. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Cependant, Rush n'a pas réussi au cours de sa carrière à battre le record de 245 buts marqués en championnat détenu par Roger Hunt,. Tuy nhiên, Rush không thể vượt qua kỷ lục ghi bàn tại giải vô địch Anh của Roger Hunt, người đã có 245 bàn kể từ năm 1970. |
Il conseille alors au roi d'équiper une flotte et un corps de troupes terrestres dans le Sud de l'Italie et offre d'en prendre le commandement. Ông đã khuyên nhà vua nên trang bị một hạm đội và đổ bộ một đạo quân lên phía nam của Ý, đồng thời đề nghị để cho bản thân ông nắm quyền chỉ huy. |
Et je le ferai pour Patricia, mon homonyme, un des premiers tapirs que nous ayons capturés et surveillés en forêt atlantique il y a des années. Et pour Rita et son bébé Vincent au Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Il y a quelques objets exposés intéressants au musée. Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng. |
Il s'avère que la pâte à modeler traditionnelle que vous achetez en magasin conduit l'électricité et les enseignants de physique au lycée l'utilisent depuis des années. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Je pense à la recherche des astéroïdes comme à un projet de travaux publics, mais au lieu de construire une autoroute, on quadrille l'espace, tout en créant une archive pour les générations futures. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
J'ai eu une fois le privilège de rester au centre d'appel d'Apple toute une journée. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
pour que tu postes une garde au-dessus de moi ? Mà ngài đặt người canh giữ con? |
Il aurait été aperçu assistant aux funérailles d'un camarade décédé, visitant certaines régions de la Chine ou jouant au golf à Pékin, mais le gouvernement réussit à le garder à distance des médias et des livres d'histoire. Thỉnh thoảng có những thông báo về việc ông tham gia lễ tang của một trong các đồng chí của ông đã qua đời hoặc thăm những vùng khác của Trung Quốc hay chơi golf tại các sân golf ở Bắc Kinh, nhưng chính phủ thực sự đã thành công trong việc giữ kín ông khỏi báo giới và những cuốn sách lịch sử. |
Jésus se rend au temple puis il rentre à Béthanie. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
Avant le cours, écrivez les questions suivantes au tableau : Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.