attribution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attribution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attribution trong Tiếng pháp.

Từ attribution trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyền hạn, sự cấp, sự phân, phân bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attribution

quyền hạn

noun (số nhiều) quyền hạn)

sự cấp

noun

sự phân

noun

Pour ne rien arranger, la répartition des tâches est parfois si approximative que certains employés ignorent où commencent et où finissent leurs attributions.
Tệ hơn nữa là khi trong nhóm thiếu sự phân công rõ ràng khiến các thành viên không hiểu rõ trách nhiệm của mình.

phân bổ

noun

Xem thêm ví dụ

Si vous essayez l'attribution basée sur les données ou un nouveau modèle d'attribution qui n'est pas basé sur le dernier clic, nous vous recommandons de commencer par tester le modèle et d'étudier son impact sur votre retour sur investissement.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Une présidente de Société de Secours inspirée se réunit en conseil avec son évêque et fait les attributions de visites d’enseignement dans la prière pour l’aider à veiller sur chaque femme de la paroisse.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Vous pouvez modifier ces attributions à tout moment en suivant les étapes ci-dessous.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
Selon la méthode d'attribution par défaut d'Analytics, une seule conversion est comptabilisée et attribuée à la campagne du compte B, puisque la conversion résulte de cette dernière interaction.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Les rapports Google Analytics utilisent trois modèles d'attribution :
Các báo cáo Analytics sử dụng ba mô hình phân bổ sau:
Vous pouvez créer deux attributions de suivi pour le même partenaire, chacune reflétant le partage des revenus et ciblant l'inventaire associé.
Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết.
Epier 30 millions de gens n'est pas dans mes attributions.
Theo dõi 30 triệu người không có trong bản tả công việc của tôi.
Attribution de redirection 1
Chuyển hướng chuyển nhượng 1
Sinon, la modification que vous avez apportée à l'attribution des conversions risque d'entraîner des surenchères ou des sous-enchères.
Nếu không, việc thay đổi mô hình phân bổ chuyển đổi có thể dẫn đến tình trạng đặt giá thầu quá cao hoặc quá thấp.
Lorsque vous évaluez un événement, sélectionnez un modèle d'attribution :
Khi bạn đánh giá một sự kiện, hãy chọn một mô hình phân bổ:
Remarque : Si vous utilisez une attribution externe avec votre importation des conversions, consultez la section Conversions attribuées de façon externe ci-dessous afin d'accéder au modèle d'importation approprié et à des fonctionnalités supplémentaires.
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng tính năng phân bổ bên ngoài trong quá trình nhập lượt chuyển đổi, hãy xem mục Giới thiệu về cách nhập lượt chuyển đổi được phân bổ bên ngoài bên dưới để có mẫu tải lên phù hợp và các tính năng khác.
Même avant que ses attributions ne lui fassent traverser son pays et partir à l’étranger, frère Godoy aimait avoir des relations familiales étroites.
Ngay cả trước khi những công việc chỉ định của ông mang ông đi khắp quốc gia của ông và đi ra nước ngoài, Anh Cả Godoy biết ơn các mối quan hệ gần gũi của gia đình.
En acceptant immédiatement les attributions qu’on te confie, y compris les tâches humbles.
Đừng do dự nhận nhiệm vụ, ngay cả những việc tầm thường.
Le lendemain matin, le responsable de l’équipe fédérale est arrivé vingt minutes avant l’heure prévue de la réunion de rapport et d’attribution des tâches.
Sáng hôm sau, người lãnh đạo của đội liên bang đến 20 phút trước khi buổi họp báo cáo và phân công nhiệm vụ được dự định bắt đầu.
Les humains se verront, semble- t- il, assigner un lieu de résidence. C’est ce que suggèrent les attributions faites aux tribus au nord et au sud d’une bande administrative vue par Ézéchiel.
Sẽ có sự sắp đặt như thế về chỗ ở cho người ta vì sự kiện Ê-xê-chi-ên thấy trong sự hiện thấy là người ta được chia thành chi phái sống ở phía bắc và phía nam dãy đất thuộc cơ quan quản trị.
Vous pouvez configurer les liens universels de manière à inclure les paramètres UTM (utm_source, utm_medium, utm_campaign). Les données associées sont disponibles dans le rapport sur l'attribution.
Bạn có thể định cấu hình Liên kết toàn cầu để bao gồm các thông số utm (utm_source, utm_medium, utm_campaign) và xem dữ liệu liên quan trong Báo cáo phân bổ của mình.
Si vous avez activé l'attribution basée sur les données, mais n'avez pas atteint ce seuil, une notification s'affiche dans les rapports sur l'attribution indiquant qu'il n'existe pas suffisamment de données pour générer un modèle basé sur les données.
Nếu đã bật Phân bổ theo hướng dữ liệu nhưng không đáp ứng được ngưỡng này, bạn sẽ thấy thông báo trong báo cáo Phân bổ cảnh báo bạn rằng không thể tạo mô hình Theo hướng dữ liệu do không đủ dữ liệu.
Il s'est écoulé seulement un an entre l'attribution du contrat et le premier vol. Ce court laps de temps semble impensable de nos jours, où dix à quinze ans de travaux de conception et développement sont parfois nécessaires pour qu'un concept soit transformé en avion apte à servir.
Tổng thời gian từ lúc thiết kế đến lúc bay chuyến bay đầu tiên là khoảng hai năm, một thời gian rất ngắn ngay cả vào lúc đó, và chưa hề nghe đến vào hôm nay, khi một công việc thiết kế tiêu biểu đòi hỏi mười đến mười lăm năm.
Ce type d'attribution permet d'envoyer un pourcentage ou un nombre absolu de demandes d'annonces vidéo à un éditeur partenaire.
Loại này gửi tỷ lệ phần trăm hoặc số lượng tuyệt đối yêu cầu quảng cáo video tới một nhà xuất bản đối tác.
Le but de ce type d'attribution est de répondre à la question : "Quelle a été l'utilité ma page par rapport à une valeur d'objectif ou de revenus ?".
Mục đích của loại phân bổ này là để trả lời câu hỏi: "Trang của tôi hữu ích như thế nào đối với mục tiêu hoặc giá trị doanh thu?"
Quelles que soient ses attributions, aucun d’entre nous ne devrait se sentir supérieur aux autres.
Dù chúng ta được giao cho trách nhiệm nào, không ai trong chúng ta nên nghĩ rằng mình cao trọng hơn người khác.
Lors de l'évaluation de l'efficacité de vos canaux, utilisez les modèles d'attribution qui reflètent vos objectifs publicitaires et vos modèles commerciaux.
Khi đánh giá hiệu quả của các kênh, hãy sử dụng mô hình phân bổ phản ánh mục tiêu quảng cáo và mô hình kinh doanh của bạn.
Les rapports sur l'attribution multi-appareil indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils.
Báo cáo phân bổ trên nhiều thiết bị không chỉ cho bạn biết thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm khách hàng làm như vậy trên nhiều thiết bị.
L'attribution d'annonce est un badge qui désigne clairement les annonces comme étant de la publicité.
Thuộc tính quảng cáo là một huy hiệu đánh dấu rõ ràng các đơn vị là quảng cáo.
La politique d'attribution individuelle continua jusqu'en 1934, et prit fin avec l'Indian Reorganization Act.
Chính sách cấp đất cho các thành viên bộ lạc tiếp tục cho đến năm 1934 thì chấm dứt bởi Đạo luật Tái tổ chức người bản địa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attribution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới attribution

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.