aubergine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aubergine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aubergine trong Tiếng pháp.

Từ aubergine trong Tiếng pháp có các nghĩa là cà tím, cà dái dê, cà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aubergine

cà tím

noun (cà tím, cà dái dê (cây, quả)

Quand j'ai de la chance, c'est un concombre ou une aubergine.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.

cà dái dê

noun (cà tím, cà dái dê (cây, quả)

noun (Plante asiatique, Solanum melongena, cultivée pour ses fruits ovoïdes comestibles, violets, verts ou blancs.)

Quand j'ai de la chance, c'est un concombre ou une aubergine.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc tím.

Xem thêm ví dụ

Et les choux de Bruxelles peu ragoûtants, et l'aubergine, si jolie.
Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp.
Je suivais, fasciné, la croissance des aubergines et des concombres que je plantais dans un petit carré de jardin derrière chez nous.
Tôi đã trồng và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên.
Quand j'ai de la chance, c'est un concombre ou une aubergine.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.
Regardez ce parasite se régalant d'une aubergine.
Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả cà tím này.
Je venais juste de faire mes 10 pas supplémentaires, et j'ai vu cette aubergine et les rangées de betteraves et la courge biologique, et j'ai juste tenu le coup.
Em đi thêm 10 bước nữa, và em đã thấy quả cà tím, đống củ cải đường và quả bí đao hữu cơ, rồi em cứ đi tiếp.
Pour contrôler ce grave parasite, qui peut dévaster la culture entière d'aubergines au Bangladesh, les agriculteurs bangladais pulvérisent des insecticides deux à trois fois par semaine, parfois deux fois par jour, lorsque la pression des parasites est élevée.
Để khống chế loại sâu hại nghiêm trọng này, loại có thể tàn phá toàn bộ vụ mùa cà tím ở Băng-la-đét, Người nông dân ở Băng-la-đét phun thuốc trừ sâu hai đến ba lần một tuần, thi thoảng hai lần một ngày, khi mật độ sâu hại cao.
Une aubergine?
Quảtím?
Votre amour de l'aubergine au parmesan de chez Gusto ce n'est pas un secret d'état.
Tình yêu dành cho món pho mát cà tím của Gusto của anh chắc phải bí mật quốc gia đâu.
Dans l'approche génétique, le gène de la bactérie est extrait et inséré directement dans le génome de l'aubergine.
Ở phương pháp di truyền này, các nhà khoa học cắt gen từ vi khuẩn và cấy trực tiếp vào bộ gen cà tím.
Qu'avez-vous appris d'Aubergine avant sa mort?
Anh biết được gì từ Aubergine trước khi anh ta chết yểu?
Nous buvions de l’eau putride et mangions surtout des lentilles et des aubergines.
Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím.
Il est suivi par Al-Badhingana al-zarqa (L'Aubergine bleue) en 1998 et Naquarat al-Zibae (Pistes de gazelle) en 2008.
Cuốn tiểu thuyết đầu tiên Al-Khibaa (Túp liều) phát hành vào năm 1996, tiếp đó là Al-Badhingana al-zarqa (Cà tím màu xanh biếc) vào năm 1998 và Naquarat al-Zibae (Bản nhạc của Gazelle) năm 2008.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aubergine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.