aubaine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aubaine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aubaine trong Tiếng pháp.
Từ aubaine trong Tiếng pháp có các nghĩa là của trời ơi, mối lợi bất ngờ, trời ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aubaine
của trời ơinoun |
mối lợi bất ngờnoun |
trời ơiinterjection |
Xem thêm ví dụ
Pour une ville condamnee a manger des sardines, c' est une aubaine Khi mà mọi người dân ở đây đã ngán món cá Sardine đến tận cổ rồi thì điều này như một món quà từ trên trời rơi xuống |
Une aubaine sans date d'captivante mort - Venez, conduite amère, venez, guide louches! Một món hời vinh cửu engrossing cái chết - Hãy đến, tiến hành đắng, đến, hướng dẫn không lành mạnh! |
Votre mort serait une aubaine pour la propagande russe. Nếu anh có bề gì, bọn Nga sẽ thừa cơ tuyên truyền. |
Lorsque la tarte a été fini, la chouette, comme une aubaine, Khi chiếc bánh đã được tất cả các kết thúc, Owl, như mang lại lợi ích, |
Les données du génome sont maintenant disponibles dans des bases de données en accès libre partout dans le monde, c’est une aubaine pour les chercheurs qui essayent de trouver des traitements. Dữ liệu về hệ gen đó giờ đây có thể tìm thấy trên các nguồn dữ liệu mở trên khắp thế giới, đó là lợi thế lớn cho các nhà nghiên cứu đang cố tìm các phương pháp chữa trị. |
Ce soit-disant " désastre " est un effet d'aubaine. Vậy thì " thảm họa " ở đây là một cơ hội to lớn để cải thiện đấy. |
Noël est devenu une aubaine pour le commerce. Các cơ sở thương mại khai thác Lễ Giáng Sinh để gia tăng lợi nhuận. |
Un médecin en Jaguar, une aubaine! Vị bác sĩ đi xe Jaguar là tấm vé ăn miễn phí. |
Nos partisans savent reconnaître une aubaine, Tom. Fan của chúng ta biết một hợp đồng tốt khi họ thấy nó, Tom. |
Votre mort serait une aubaine pour la propagande russe Nếu anh có bề gì, bọn Nga sẽ thừa cơ tuyên truyền |
Le 24 mars 1988, on m’a transféré dans un camp extérieur. Une véritable aubaine ! Vào ngày 24-3-1988, tôi được chuyển từ trại canh phòng cẩn mật tới một trại định cư gần đó. |
Une aubaine pour le commerce Lợi ích cho công việc làm ăn |
Cette combinaison des deux facteurs est une aubaine. Đó là sự kết hợp rất hay của 2 yếu tố |
Il nous reste des défis majeurs, vous pouvez l'imaginer, pour finir ce travail, mais comme vous l'avez aussi vu, c'est faisable, les intérêts secondaires sont grands, et l'éradication de la polio est une aubaine. chúng ta có những thách thức lớn, các bạn có thể tưởng tượng được không để hoàn thành nhiệm vụ này nhưng các bạn có thể thấy đó điều này hoàn toàn có thể làm được điều đó cũng đem lại lợi ích thứ 2 xóa bỏ dịch bại liệt là một đầu tư tuyệt với |
Les zones arides et désertiques ont continué d'être une aubaine durant toute l’Égypte antique pour les sépultures des pauvres, qui ne pouvaient pas se permettre les préparatifs funéraires élaborés à la disposition des élites. Sự khô cằn của sa mạc là một điều kiện thuận lợi giúp cho việc chôn cất của những người dân nghèo trong suốt lịch sử của Ai Cập cổ đại, vì họ không có khả năng chi trả cho quá trình chôn cất công phu vốn dành cho tầng lớp thượng lưu. |
Je pense que c'est une aubaine. Tôi nghĩ nó giống như một cái tổ chim trên mặt đất. |
L'énergie électrique demeure relativement bon marché le long du Columbia, et ces dernières années des entreprises de hautes technologies telles que Google ont commencé à déplacer leurs centres de traitement de données dans la région pour profiter de cette aubaine. Năng lượng vẫn tương đối rẻ dọc theo sông Columbia và trong những năm gần đây, các công ty kỹ thuật cao như Google đã bắt đầu di chuyển các phân bộ điều hành hoạt động máy chủ vào trong vùng này để sử dụng năng lượng rẻ. |
La Marine est une aubaine. Hải quân Mỹ là cơ hội lớn cho những chàng trai trẻ. |
Une bonne aubaine pour Pompée ! Ông Pompey liền nắm lấy cơ hội để xen vào chuyện của họ. |
À l'arrivée des Européens avec leurs esclaves, les Morts y virent une sinistre aubaine. Nhưng khi những người châu Âu đến với những nô lệ của họ... Sự chết chóc đã thấy được cơ hội để trỗi dậy. |
Des marchands ont saisi la belle aubaine de la mode des anges pour écouler une kyrielle de marchandises. Lợi dụng thời cơ của phong trào thiên thần, các nhà buôn tung ra thị trường vô số các sản phẩm loại này. |
Ce livre est une aubaine. Cuốn sách này là một món hời. |
Sa voix sur cette bande serait une aubaine. Giọng của Strahm trên cuốn băng sẽ là khói trong nòng súng của chúng tôi |
Compte tenu de ce qui se passe dans le monde, on se demande comment des aubaines aussi inouïes, parfois estimées à des centaines de millions d’euros pour quelques individus, peuvent se justifier alors que tant d’autres vivent dans la pauvreté. Nghĩ đến những gì đang xảy ra trên thế giới, một số người thắc mắc làm sao một số tiền lớn như thế, ước lượng đến hàng trăm triệu đô la, có thể lọt vào tay một số người trong khi quá nhiều người sống trong cảnh nghèo đói. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aubaine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aubaine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.