atypique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atypique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atypique trong Tiếng pháp.

Từ atypique trong Tiếng pháp có nghĩa là không điển hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atypique

không điển hình

adjective (y học) không điển hình)

Donc, que ces sujets soient atypiques ou pas,
Mặc dù các đối tượng này không điển hình

Xem thêm ví dụ

S'il peut avoir facilement une érection, la courbure atypique de son corps peut empêcher les rapports sexuels.
Anh có thể cương cứng một cách dễ dàng, nhưng cơ thể cong vẹo bất thường của anh có thể là một trở ngại nghiêm trọng cho việc giao hợp.
C’est pourtant un personnage atypique que l’on ne s’attend pas à voir dans un convoi de charrettes à bras.
Tuy nhiên, ông không tiêu biểu cho hầu hết những người tiền phong.
Par sa nature allergique, cette forme de dermite de contact est une réaction d'hypersensibilité qui est atypique au sein de la population.
Theo bản chất dị ứng của nó, hình thức này của viêm da tiếp xúc là một phản ứng mẫn cảm mà là không điển hình trong dân số.
MSI est une organisation de prison atypique.
Nhà tù Hồi giáo là một tổ chức nhà tù không điển hình.
C'était ces petits valeurs atypiques ici.
Đó là thông tin người đàn ông nhỏ bé ở đây.
Vous espérez que l'on rembourse un usage atypique?
Anh có thực sự muốn chúng tôi thanh toán hóa đơn cho mấy loại thuốc không chính thức đó không?
Et une bonne partie des cas que j`ai étudiés sont des gens qui sont sexuellement atypiques -- donc des personnes qui ne possèdent pas le corps standard d'un homme ou le corps standard d'une femme.
Và nhiều nhất là những người có giới tính bất thường -- những người không có cơ thể nam hoặc nữ theo đúng định nghĩa chuẩn.
Les rapports faisant état de virus grippaux mortels, de cancers, de maladies infectieuses peuvent nous faire craindre qu’une maladie nouvelle, atypique, menace notre santé, notre vie, ou celles des nôtres.
Khi chúng ta nghe tin tức về vi-rút cúm chết người, ung thư và các bệnh truyền nhiễm, chúng ta sợ mắc phải một căn bệnh lạ có thể khiến mình và người thân bị tàn tật hoặc chết.
Et voilà combien ce lieu- ci peut être atypique.
Và nó cho thấy nơi đây không hề điển hình.
De nombreuses infections dues à cette mycobactérie atypique ont été liées à la natation.
Sự bùng phát lớn của nhiễm trùng do mycobacterium không điển hình này đã được mô tả liên quan đến bơi lội.
Apres tout, j’étais un peu atypique.
Sau mọi thứ, tôi thấy có vẻ bất thường.
De nombreux critiques ont pris note du rôle atypiquement dominant joué par Blunt et Justin Chang de Variety a déclaré que « Blunt est alerte, énergique et émotionnellement présent dans un rôle peu imposant ».
Nhiều nhà phê bình đã nhấn mạnh về sự khác biệt trong cách thể hiện nhân vật của Emily, Justin Chang của Variety viết, “Blunt đã rất thận trọng, tràn đầy năng lượng và cảm xúc cho một vai diễn không cần quá nhiều sự cố gắng.”
Signaux synaptiques atypiques, signes de trauma, et traces de fibroses récentes dans le cortex.
Vài tín hiệu hỗn loạn Giống như bị tổn thương não với những vết cắt dọc theo vỏ não.
Les autochtones continuent de parler un dialecte, atypique dans les Grisons, qui possède de nombreuses similitudes avec l'allemand dialectal de la Suisse occidentale, en particulier du Haut-Valais.
Người bản địa vẫn còn nói một phương ngữ không điển hình cho Graubunden, tương đồng với thành ngữ tiếng Đức của các bộ phận phía tây của Thụy Sĩ, đặc biệt là Valais Upper.
Et voilà combien ce lieu-ci peut être atypique.
Và nó cho thấy nơi đây không hề điển hình.
La plupart des médicaments de seconde génération, connues sous le nom de "neuroleptiques atypiques" ont été développés récemment sauf la clozapine qui a été découverte en 1950 et testée en clinique dès 1970.
Hầu hết các loại thuốc thế hệ thứ hai, được gọi là thuốc chống loạn thần không điển hình, đã được phát triển gần đây, mặc dù thuốc chống loạn thần không điển hình đầu tiên, clozapine, được phát hiện vào những năm 1960 và được giới thiệu lâm sàng vào những năm 1970.
Parfois, les cultures sont négatives, mais le diagnostic est toujours fait sur la base de signes physiques soutenus par des symptômes histologiques typiques, comme M. marinum est une infection de la peau très commune à la mycobactérie atypique.
Đôi khi, nuôi cấy là âm tính nhưng chẩn đoán vẫn được thực hiện dựa trên các dấu hiệu vật lý được hỗ trợ bởi các phát hiện mô học điển hình, như M. marinum là một mycobacterium không điển hình rất phổ biến gây nhiễm trùng da (70).
Étant donné l’âge de l’univers et son grand nombre d’étoiles, la vie extraterrestre devrait être banale, à moins que la Terre soit très atypique.
Độ tuổi rất lớn của vũ trụ và số lượng lớn các ngôi sao cho thấy nếu Trái Đất là điển hình, sự sống ngoài Trái Đất phải rất phổ biến.
Donc, que ces sujets soient atypiques ou pas, ils montrent tous la même chose.
Mặc dù các đối tượng này không điển hình nhưng họ đều cho chúng ta thấy một thứ.
Notre partenariat est atypique, mais c'en est un.
Quan hệ đối tác của ta không thoải mái lắm, nhưng vẫn là đối tác.
Delhi bénéficie d'une version atypique d'un climat subtropical humide (Cwa).
Delhi mang một phiên bản khí hậu không điển hình của kiểu khí hậu cận nhiệt đớt ẩm (Köppen Cwa).
SA : Ce n'est pas un appel atypique parmi ceux que nous recevons.
SA: Và đó là một cuộc gọi điển hình mà chúng tôi thường nhận được.
L’Église avait annoncé juste avant la conférence qu’aucun missionnaire ne serait envoyé à Hong Kong avant une évaluation plus complète de la situation engendrée par le virus de la pneumonie atypique.
Giáo Hội thông báo ngay trước khi đại hội rằng những người truyền giáo sẽ không được gửi đến Hong Kong cho đến khi có sự định lượng thêm về tình hình liên quan đến vi khuẩn SARS (Chứng Suy Hô Hấp Cấp Tính).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atypique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.