consiglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consiglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consiglio trong Tiếng Ý.
Từ consiglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là hội đồng, lời khuyên, ủy ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consiglio
hội đồngnoun (Organo consultivo e deliberativo composto da più persone, nazionale o internazionale, privato o pubblico, con funzioni varie.) Il terzo tipo di consiglio di famiglia è quello ristretto. Loại hội đồng gia đình thứ ba là một hội đồng gia đình hạn chế. |
lời khuyênnoun Mi hai consigliato tu di ignorare il suo consiglio, no? Lờ đi ý kiến bà ta chính là lời khuyên của cô mà, nhớ không? |
ủy bannoun perché c'è un corpo generale, un consiglio governativo, il comitato. vì có ban điều hành và ủy ban. |
Xem thêm ví dụ
18 Dopo aver pronunciato il vostro discorso, ascoltate attentamente i consigli orali che vi saranno dati. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Come giudice del Signore, egli impartirà consigli e forse anche la disciplina che porteranno alla guarigione. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
È una delle molte regole che il Consiglio ha imposto. Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng. |
Non lo consiglio per niente. Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó. |
I consigli sulla condotta che Geova ha fatto scrivere nella Bibbia avranno sempre successo, se seguiti. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
Un modo efficace per dare consigli è quello di unire le lodi sincere all’incoraggiamento a fare meglio. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
[2] (paragrafo 9) Il libro Traete beneficio dalla Scuola di Ministero Teocratico, alle pagine 62-64, contiene ottimi consigli su come conversare con le persone quando siamo nel ministero di campo. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Il consiglio che diede fu che non dobbiamo mai abbandonare il Maestro.12 Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12 |
Grazie per i vostri consigli ispiratori... Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó. |
(Deuteronomio 30:19; 2 Corinti 3:17) La Parola di Dio consiglia: “Siate come persone libere, eppure mantenendo la vostra libertà non come un manto per la malizia, ma come schiavi di Dio”. Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
Badate però di applicare qualsiasi consiglio scritturale trattiate a voi stessi, non al vostro coniuge. Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4). |
(Ebrei 6:1) Ma seguono tutti questo consiglio? Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không? |
Come prescritto per rivelazione nella sezione 120 di Dottrina e Alleanze, il Consiglio per la disposizione delle decime autorizza le spese dei fondi della Chiesa. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Quando il Signore ci consiglia di continuare “con pazienza fino a che [siamo] resi perfetti”,6 ci sta dicendo che ci vogliono tempo e perseveranza. Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn. |
In questo viaggio talvolta precario della mortalità, possiamo noi seguire il consiglio dell’apostolo Paolo che ci aiuterà a sentirci al sicuro lungo la via: «Tutte le cose vere, tutte le cose onorevoli, tutte le cose giuste, tutte le cose pure, tutte le cose amabili, tutte le cose di buona fama, quelle in cui è qualche virtù e qualche lode, siano oggetto dei vostri pensieri».5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
La casata principale era una delle sette che reggevano il consiglio dei principi elettori del Sacro Romano Impero secondo la Bolla d'Oro del 1356, ma la Baviera era esclusa dalla dignità elettorale. Người đứng đầu chi nhánh cao tuổi là một trong bảy hoàng tử tuyển hầu quốc của Đế chế La Mã theo Goldene Bulle (Sắc chỉ Vàng) năm 1356, nhưng Bavaria đã bị loại khỏi phẩm giá bầu cử. |
Fai leggere a uno studente il seguente consiglio tratto da Per la forza della gioventù: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
* Quali consigli offrireste a qualcuno per aiutarlo a rinunciare a delle cose che non sono buone o appropriate? * Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp? |
I NOSTRI genitori, nostro padre e nostra madre, possono essere una preziosa fonte di incoraggiamento, sostegno e consigli. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
“La via dello stolto è retta ai suoi propri occhi”, dice il re d’Israele, “ma chi ascolta il consiglio è saggio”. — Proverbi 12:15. “Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15. |
Se gli anziani notano che qualcuno ha la tendenza a vestire in questo modo nel tempo libero, sarebbe appropriato dare prima dell’assemblea consigli benevoli ma fermi, ribadendo che un tale abbigliamento non è appropriato, specialmente per delegati a un’assemblea cristiana. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
(Apologetico, XLII, 9) Questo era uno dei modi in cui seguivano il consiglio di Paolo di essere sottoposti alle autorità superiori. Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
“Non mi fido dei consigli di chi ha standard diversi dai miei”. — Caitlyn. “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
A causa della tendenza al sanguinamento dei pazienti con febbre gialla, si consiglia di effettuare la biopsia solo post mortem per confermare la causa del decesso. Do xu hướng chảy máu của bệnh nhân sốt vàng, sinh thiết chỉ được khuyến cáo sau khi giết mổ để xác nhận nguyên nhân gây tử vong. |
Ovviamente non possiamo aumentare le ore della giornata, per cui il consiglio di Paolo deve implicare qualcos’altro. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consiglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới consiglio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.