autrefois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autrefois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autrefois trong Tiếng pháp.

Từ autrefois trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày xưa, xưa, ngày trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autrefois

ngày xưa

adverb

Nous n'avions pas les images haute définition autrefois.
Chúng tôi không có hình ảnh chất lượng cao vào ngày xưa.

xưa

adverb

Nous n'avions pas les images haute définition autrefois.
Chúng tôi không có hình ảnh chất lượng cao vào ngày xưa.

ngày trước

adverb

UN HOMME autrefois orgueilleux et violent avoua un jour : ‘ J’étais un persécuteur insolent.
MỘT người trước kia vốn kiêu ngạo và hung bạo thú nhận: “Ta ngày trước vốn là người phạm-thượng, hay bắt-bớ”.

Xem thêm ví dụ

Il comprenait autrefois quatre tours.
Cũng có vở gồm bốn hồi.
Qu’est- ce qui montre que les vrais chrétiens, d’autrefois et d’aujourd’hui, ont été notés pour leur amour mutuel?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưathời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
Au lieu de juger ces personnes en pensant qu’elles n’adoreront probablement jamais Jéhovah, ayons l’esprit positif, ‘ car nous aussi, nous étions autrefois insensés, désobéissants et égarés ’.
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
Un autre jour, je roule en direction de la maison, en compagnie de ma femme, après avoir rendu visite à des amis, quand j’ai l’impression que je dois descendre en ville, un trajet de plusieurs kilomètres, pour rendre visite à une veuve âgée qui autrefois faisait partie de notre paroisse.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Paul l’explique par ces mots : “ Autrefois [...] vous étiez ténèbres, mais maintenant vous êtes lumière en ce qui concerne le Seigneur.
(Ê-phê-sô 4:23, 24) Phao-lô nói: “Lúc trước anh em đương còn tối-tăm, nhưng bây giờ đã nên người sáng-láng trong Chúa.
Même s’il a pris de l’âge, à quoi un chrétien qui assumait autrefois de lourdes responsabilités dans la congrégation peut- il songer ?
Một người trước kia gánh lấy trọng trách trong hội thánh nhưng nay đã già có thể làm gì?
Notez ce qu’il a déclaré autrefois à propos de la manière d’enseigner ses voies aux enfants : “ Il faudra que tu les inculques à ton fils [ou à ta fille] et que tu en parles quand tu seras assis dans ta maison et quand tu marcheras sur la route, quand tu te coucheras et quand tu te lèveras.
Liên quan đến cách dạy con về đường lối của Ngài, hãy lưu ý điều mà Đức Chúa Trời đã phán từ lâu: “Khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.
Ayant autrefois une répartition holarctique étendue, il a disparu de plusieurs des zones les plus densément peuplées.
Từng phân bố rộng rãi ở Holarctic (Bắc giới), nó đã biến mất khỏi một số khu vực đông dân cư hơn.
7 N’ayez donc rien de commun avec eux ; 8 autrefois, en effet, vous étiez ténèbres, mais maintenant vous êtes lumière+ en ce qui concerne le Seigneur+.
7 Vậy, đừng đồng lõa với họ; 8 vì anh em từng là bóng tối, nhưng nay là ánh sáng+ nhờ thuộc về Chúa.
Abrégé des annales d’anciens habitants de l’Amérique fait par un prophète d’autrefois du nom de Mormon.
Sách là truyện tóm lược các biên sử về những dân cư thời xưa ở Mỹ Châu do một vị tiên tri thời xưa tên là Mặc Môn viết ra.
Par exemple, les Arikaras, un peuple caddo, racontent que la terre était autrefois habitée par une race d’humains si puissants qu’ils ridiculisaient les dieux.
Thí dụ, người Arikara thuộc giống dân Caddo nói rằng một thời trên đất có một giống người mạnh đến nỗi họ nhạo báng các thần.
Les vergers de pommiers étaient autrefois abondants et, à ce jour, le Somerset est connu pour sa production de cidre.
Apple vườn cây ăn trái đã được một lần phong phú, và cho đến ngày nay Somerset được biết đến với việc sản xuất rượu táo mạnh.
Citons également Günther, autrefois soldat allemand posté en France pendant la Seconde Guerre mondiale.
Trường hợp khác là anh Günther, từng là lính Đức đóng quân ở Pháp trong thế chiến thứ hai.
Comment comprenait- on autrefois la prophétie de Jésus relative aux “ autres brebis ” ?
Lời tiên tri của Chúa Giê-su về “chiên khác” đã từng được hiểu như thế nào?
Autrefois aux États-Unis, aller à l'université n'était pas synonyme d'être diplômé avec une dette.
Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần.
Autrefois, nous avons combattu et péri ensemble.
Trước đây rất lâu chúng ta đã chiến đấu và chết bên nhau.
À Tite, son compagnon, il écrivit: “Nous aussi, autrefois, nous étions insensés, désobéissants, égarés, esclaves de désirs et de plaisirs divers.” — Tite 3:3.
Ông có viết cho Tít, người cùng đạo đấng Christ với ông như sau: “Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến” (Tít 3:3).
Autrefois je pensais que le weekend de conférence générale était long et ennuyeux, mais, avec le temps, j’ai appris à l’aimer et à l’attendre avec impatience.
Tôi từng nghĩ rằng cuối tuần đại hội trung ương là quá lâu và nhàm chán, nhưng khi thời gian trôi qua, tôi đã dần dần thấy yêu thích và trông đợi cho đến khi đại hội.
À la lumière de témoignages aussi irréfutables que ceux donnés par les apôtres d’autrefois, témoignages datant de quelques années après l’événement lui-même, à la lumière de cette révélation absolument sublime en cette époque du Christ vivant, il est difficile de comprendre comment les hommes peuvent encore le rejeter et douter de l’immortalité de l’âme.
Khi cân nhắc các chứng ngôn vững chắc như vậy do Các Sứ Đồ thời xưa đưa ra—các chứng ngôn được ghi lại một vài năm tiếp theo Sự Phục Sinh—khi cân nhắc khải tượng kỳ diệu nhất trong thời đại này về Đấng Ky Tô hằng sống, thì dường như khó khăn thực sự để hiểu làm thế nào con người vẫn có thể chối bỏ Ngài và có thể nghi ngờ sự bất diệt của con người.
Peut-être avions- nous autrefois l’habitude d’insister jusqu’à ce que nous obtenions ce que nous désirions.
Có lẽ một thời chúng ta có thói quen muốn mọi sự theo ý chúng ta.
L’un d’eux, autrefois haut dignitaire dans son pays, persécutait les Témoins, car leur œuvre était interdite.
Nhân Chứng trong các trại tị nạn thể hiện lòng tin cậy đáng chú ý nơi Đức Giê-hô-va.
Ce passage donnera une idée de la personnalité de ces jeunes gens d’autrefois, et pourra être une inspiration pour vous, jeunes gens d’aujourd’hui.
Câu thánh thư này sẽ cung ứng sự hiểu biết về cá tính của các thanh thiếu niên thời xưa—và điều soi dẫn đối với các em, là các thanh thiếu niên Thánh Hữu Ngày Sau.
Les chasseurs étaient autrefois un équipage nombreux et joyeux ici.
Các thợ săn trước đây là một phi hành đoàn rất nhiều và vui vẻ ở đây.
Nous n'avions pas les images haute définition autrefois.
Chúng tôi không có hình ảnh chất lượng cao vào ngày xưa.
J'avais une fille, autrefois.
Tôi đã từng có một đứa con gái.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autrefois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.