avantage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avantage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avantage trong Tiếng pháp.

Từ avantage trong Tiếng pháp có các nghĩa là lợi, lợi ích, hân hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avantage

lợi

noun

Vivre dans une grande ville a de nombreux avantages.
Sống tại một thành phố lớn có nhiều lợi ích.

lợi ích

noun

Vivre dans une grande ville a de nombreux avantages.
Sống tại một thành phố lớn có nhiều lợi ích.

hân hạnh

noun (hân hạnh (trong các công thức lễ phép)

Xem thêm ví dụ

Je vous montre Core War, là. qui est un jeu ancien qui a pris avantage esthétiquement des limites des processeurs.
Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ
La culpabilité que l'administration Clinton a exprimée, que Bill Clinton a exprimée quant au Rwanda, a créé un consensus dans notre société quant à l'atrocité de ce qui se passait au Rwanda, nous souhaiterions avoir fait plus, et c'est quelque chose que le mouvement a repris à son avantage.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Compte tenu des avantages offerts par le format AMP (Accelerated Mobile Pages) et du nombre d'éditeurs qui l'adoptent, Google Actualités privilégie désormais automatiquement la diffusion de ce format pour les articles disposant d'une version AMP valide.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
L’avantage de la sagesse (11, 12)
Lợi thế của sự khôn ngoan (11, 12)
Les dernières années du règne d’Hyrcan leur permettent de reprendre l’avantage.
Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát.
« Pendant une dispute, confie Megan, le gros avantage de l’engagement, c’est de savoir que ni vous ni votre conjoint n’envisagez la séparation*.
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
Quelle est la ligne de conduite préconisée pour le déjeuner, et quels en sont les avantages ?
Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?
” (Psaume 148:12, 13). En comparaison des situations et des avantages que le monde propose, servir Jéhovah à plein temps est incontestablement le plus sûr moyen de connaître la joie et le contentement.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Ce n'est pas un avantage technique.
Không phải vì tiến bộ khoa học.
Quels sont ses avantages? (1) ce calcul utilise la valeur d'acquisition de l'investissement, (2) il montre clairement quels gains sont dus aux dividendes, et quels gains ou pertes sont dus aux gains ou pertes de capitaux, et (3) le gain réel en dollars de 3.02$ est comparé à l'investissement réel en dollars de 104.06$.
Lợi thế là: (1) nó sử dụng chi phí đầu tư cơ sở, (2) nó cho thấy rõ ràng tăng thêm nào là do cổ tức và tăng thêm/giảm đi nào là do tăng vốn/lỗ vốn, và (3) hoàn vốn thực tế 3,02 đô-la được so sánh với đầu tư thực tế của 104,06 đô-la.
Mais vous voulez que vos enfants soient avantagés.
Nhưng có đúng là chị muốn các con chị được lợi thế so với những đứa trẻ khác không?
Espérant tirer avantage de l'absence de Henri VIII, il conduisit une armée d'invasion vers le sud et fut tué, avec de nombreux nobles et soldats, lors de la désastreuse bataille de Flodden Field le 9 septembre 1513.
Do hy vọng sẽ tận dụng lợi thế bởi của sự vắng mặt của Henry tại cuộc bao vây của thérouanne, ông dẫn đầu một đội quân xâm lược phía nam thành Northumbria, và bị giết trong trận đánh đó, với nhiều quý tộc và những người lính đi theo, tại trận Flodden ngày 9 Tháng 9 1513.
Cependant, un armement uniformément composé de canons lourds offre d'autres avantages.
Tuy nhiên, cỡ pháo hạng nặng đồng nhất còn có nhiều ưu điểm nữa.
Mais l'un des avantages d'être un arthropode c'est qu'il doit muer.
Nhưng cái lợi của động vật chân khớp đó là có thể tự rụng càng.
Parce que l’espérance peut être égocentrique, nourrie par une personne qui se soucie avant tout de son avantage personnel, alors que l’amour “ne cherche pas son propre intérêt”.
Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5).
Ce serait un avantage injuste s'il pouvait utiliser une voiturette.
Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf.
Il y a des avantages à faire le trajet à deux.
Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành
Le fond du problème est donc comment faire un appareil simple mais qui offre un grand avantage mécanique?
Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn?
Un autre avantage réside dans le fait que l'on peut utiliser n’importe quel polymère mentionné dans les livres de chimie. On peut concevoir des chimies qui offrent les propriétés vraiment recherchées dans un objet imprimé en 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Quel est l’avantage le plus précieux de la lecture ?
Lợi ích lớn nhất của việc đọc là gì?
Ce faisant, il convient de mettre en pratique le principe biblique suivant: “Que chacun continue à chercher, non pas son avantage personnel, mais celui d’autrui.”
Khi làm như thế, nguyên tắc này của Kinh-thánh là thích dụng: “Chớ tìm lợi riêng cho mình, nhưng ai nấy hãy tìm (lợi) cho kẻ khác”.
Mais prenez en considération les avantages d'une vie remaniée.
Nhưng hãy cân nhắc những lợi ích của một cuộc sống được sắp xếp lại.
Mais ils ont aussi des coûts croissants pour notre sécurité, notre économie, notre santé et notre environnement, qui commencent à éroder, si ce n'est l'emporter sur leurs avantages.
Nhưng loại nhiên liệu này cũng bắt ta trả giá bằng sự an toàn, kinh tế, sức khỏe và môi trường của ta tất cả sắp bị hư hại, nếu không tạo cho chúng nhiều ưu tiên hơn.
(1 Corinthiens 7:35.) Les parents feront donc bien d’enseigner à leurs enfants ce que la Bible dit à propos du célibat et des avantages qu’il présente pour le service de Jéhovah.
Các cha mẹ nên dạy bảo con cái biết Kinh-thánh nói gì về tình trạng độc thân và lợi ích của điều đó cho công việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
4e avantage : Vous pourriez en tirer des leçons.
Lợi ích thứ tư: Bạn có thể học hỏi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avantage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới avantage

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.