auvent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auvent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auvent trong Tiếng pháp.

Từ auvent trong Tiếng pháp có nghĩa là mái che. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auvent

mái che

noun (kiến trúc) mái che)

Xem thêm ví dụ

Au dessus, il y a l'auvent solaire avec la lumière qui se déverse, et en dessous, cet espace vivant et vert.
Bạn sẽ thấy phần tán ở trên, ánh sáng đi xiên qua, và cảnh quan xanh bên dưới.
Tous les jeudis soir, jusqu’à 30 enfants, de 3 à 19 ans, viennent s’asseoir sous l’auvent de la maison des Ramoutar, heureux de faire partie d’un groupe appelé « Notre grande famille heureuse ».
Mỗi tối thứ Năm, có khi nhiều đến 30 em, từ 3 đến 19 tuổi, ngồi dưới một chỗ có mái che bên ngoài sân nhà của gia đình Ramoutar hăng hái tham gia vào một nhóm có tên là “Một Đại Gia Đình Hạnh Phúc của Chúng Ta.”
Au lieu de ça, nous avons proposé de rendre la place entièrement piétonne, de la couvrir d'auvents en cuir recyclés et de la relier aux berges de la rivière.
Điều mà chúng tôi đề nghị là xây dựng một khu mua sắm chỉ dành cho người đi bộ được bao phủ bằng mái che từ da thuộc tái chế và nối đến các bờ sông.
Ou « auvent ».
Hay “mái hiên”.
Bloch montre Jésus soulevant délicatement un auvent temporaire dévoilant un « malade » (Jean 5:7) qui attendait, allongé près de la piscine.
Bloch vẽ Chúa Giê Su đang nhẹ nhàng nâng lên một tấm bạt che tạm thời cho thấy một “người bệnh” (Giăng 5:7), là người đang nằm gần cái ao, chờ đợi.
Lorsqu’il était l’associé d’Aquila, il a dû fabriquer des auvents de lin pour couvrir les atriums des villas.
Nhưng khi làm việc với A-qui-la, có lẽ Phao-lô may tấm bạt che nắng bằng vải lanh mà người ta dùng để che khoảng sân ở giữa nhà.
Comme un autre couple y était déjà installé, Veera et moi dormions sous l’auvent.
Một cặp giáo sĩ khác đã ở đó trước nên tôi và Veera phải ngủ ở ngoài hàng ba.
Vingt-cinq jeunes têtes de bétail étaient obligées de dormir, sous un auvent, dans la cour de ferme.
Hai mươi lăm con vật nhỏ phải ngủ dưới một nhà lán trong sân khi.
Ceci, à droite, est ce qu'on appelle un -- si vous regardez les petits caractères sous l'auvent -- c'est un hôtel.
Và đây, trên đường bên phải, thứ được gọi là -- nếu bạn nhìn vào bảng hiệu dưới mái hiên -- nó là một khách sạn.
Récemment, lors d'un voyage, nous nous promenions, et elle s'arrête net dans son élan, et elle montre du doigt l'auvent rouge d'un magasin de poupées qu'elle aimait quand elle était petite lors de nos premiers voyages.
Gần đây, trong một chuyến đi, chúng tôi đang đi bộ thì con gái tôi đột ngột dừng lại giữa đường, và nó chỉ đến mái hiên màu đỏ của cửa hàng búp bê mà nó rất thích khi còn nhỏ trong những chuyến đi trước đây của chúng tôi.
Certains y installent un auvent qui offre aux heures chaudes du jour une ombre appréciable ; le toit devient alors l’endroit idéal pour étudier, méditer, prier ou se reposer. — Actes 10:9.
Trên đó, người ta cũng dựng tạm một mái để che nắng. Nhờ thế, vào những lúc oi bức trong ngày, mái nhà trở thành nơi lý tưởng để học hỏi, suy ngẫm, cầu nguyện hoặc nghỉ ngơi.—Công-vụ 10:9.
Grand-père était habituellement assis sous l’auvent de sa maison quand je tondais la pelouse.
Ông ngoại thường ngồi trước hiên nhà trong khi tôi cắt cỏ.
Ces auvents de grandes dimensions sont placés au-dessus des foyers et sont raccordés à un conduit de cheminée qui évacue la fumée à travers le toit.
Phần rộng của chóp được đặt phía trên lò và một đường ống dẫn khói thoát ra qua mái nhà.
Voici le dessous de l'auvent solaire que nous avons construit pour montrer la technologie.
Đây là phần bụng của vòm tán mặt trời mà chúng tôi xây dựng bằng công nghệ của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auvent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.