aussitôt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aussitôt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aussitôt trong Tiếng pháp.

Từ aussitôt trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngay, vừa, thoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aussitôt

ngay

adjective

Je suis venu aussitôt que je l'ai appris.
Tôi đã đến ngay khi nhận được tin.

vừa

adjective conjunction verb adverb

Qu’a dit Moïse au peuple, et que se passa-t-il aussitôt ?
Môi-se nói gì với dân sự, và điều gì xảy ra khi ông vừa dứt lời?

thoạt

adverb

Xem thêm ví dụ

Lorsqu'ils entrèrent dans le port lui-même, ils y trouvèrent cinq destroyers allemands et ouvrirent aussitôt le feu, débutant ainsi la première bataille de Narvik.
Khi đến nơi họ phát hiện ra 5 tàu khu trục của Đức và nổ súng, mở màn trận Narvik lần thứ nhất.
Par exemple, quand deux envoyés catholiques débarquèrent à Tahiti, ils furent aussitôt expulsés sur l’ordre d’un protestant haut placé, ancien missionnaire lui- même.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
Salomé retourne aussitôt voir Hérode : « Je veux que tu me donnes tout de suite sur un plateau la tête de Jean le Baptiste » (Marc 6:24, 25).
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
On considère également que le contact physique, peau contre peau, entre la mère et l’enfant aussitôt après la naissance, est bénéfique pour l’un comme pour l’autre.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Presque aussitôt, la foi des disciples de Jésus fut mise à l’épreuve.
Gần như ngay sau đó các môn đồ của Chúa Giê-su đều gặp thử thách về đức tin.
L’Arétin s’approcha et le reconnut aussitôt
Arétin bước đến gần và nhận ra ông ngay
« Aussitôt celui qui avait reçu les cinq talents s’en alla, les fit valoir et en gagna cinq autres.
Tức thì, người đã nhận năm ta lâng đi làm lợi ra, và được năm ta lâng khác.
Ils consentent assez volontiers au mariage parce qu’ils pensent que cela conviendra à leurs besoins, mais ils souhaitent pouvoir s’en dégager aussitôt que cela leur imposera trop de contraintes.
Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn.
30 Jésus se rendit compte aussitôt qu’une force+ était sortie de lui. Il se retourna au milieu de la foule et demanda : « Qui a touché mes vêtements+ ?
30 Ngay lập tức, Chúa Giê-su nhận biết có lực+ ra khỏi ngài nên quay lại hỏi đám đông: “Ai vừa sờ áo ngoài của tôi?”.
21 Aussitôt après avoir dit aux maris d’aimer leurs femmes, la Bible ajoute: “De son côté, la femme doit avoir un profond respect pour son mari.”
21 Ngay sau khi bảo người chồng phải yêu thương vợ mình, Kinh-thánh nói thêm: “Còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33).
Ils s'attachèrent aussitôt à elle, l'emmenèrent chez eux et l'appelèrent Ruby, comme la mère de Val.
Họ quan tâm đến cô bé ngay lập tức, đưa cô bé về và đặt tên là Ruby, theo tên mẹ của Val.
Peut-être penserez- vous aussitôt à telle responsabilité que l’on vous a confiée ou à telle marque de considération dont vous avez été l’objet.
Thoạt tiên, có lẽ bạn nghĩ đến một số nhiệm vụ hoặc đặc ân mà bạn có.
2) Si vous devez annuler votre réservation, prévenez aussitôt l’hôtel.
(2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn.
Discutez- en donc aussitôt ou n’y pensez plus.
Hãy thảo luận tức thời hoặc là quên ngay đi.
Nous nous sommes arrangés pour quitter aussitôt la zone à risque.
Thế là chúng tôi chuẩn bị di tản ngay.
Or, il accepta volontiers les lettres de créance de Jésus Christ, le Sous-berger choisi par Jéhovah en personne, et il se montra aussitôt disposé à le laisser passer et à saluer en lui le Messie promis, le Berger qui devait appeler ses “brebis” par leur nom et les mener paître à l’extérieur.
Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ.
Les Tokyotes s’attellent aussitôt à la formidable tâche de la reconstruction.
Người dân Tokyo bắt đầu công việc to lớn là xây lại thành phố của họ.
Mais aussitôt que je pose la question « puis-je le trouver ?
Khi tôi đặt ra câu hỏi đó, ‘Tôi có thể tìm ra nó không?’
2 Jésus a parlé du mauvais esclave aussitôt après avoir mentionné “ l’esclave fidèle et avisé ”.
2 Chúa Giê-su nói về đầy tớ gian ác ngay sau khi luận về “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”.
D’après Jean 19:33, 34, Jésus était déjà mort quand ‘ l’un des soldats lui ouvrit le côté d’un coup de lance, et qu’aussitôt il sortit du sang et de l’eau ’.
Theo Giăng 19:33, 34, Chúa Giê-su đã chết rồi khi “một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn Ngài, tức thì máu và nước chảy ra”.
» 18 Et aussitôt ils abandonnèrent leurs filets et le suivirent+.
+ 18 Họ liền bỏ lưới mà theo ngài.
Ces membres de la grande foule ne pourront pas sortir de la ville de refuge aussitôt après la grande tribulation.
Những người thuộc đám đông không thể ra khỏi thành ẩn náu đó ngay sau khi hoạn nạn lớn xảy ra.
Aussitôt, il se basait sur ce passage biblique pour prêcher.
Ngay tức thì, anh dùng những lời này làm căn bản để giảng cho chúng tôi.
Aussitôt ils se sont saisis de moi et m’ont traîné dans l’escalier, me sommant de les conduire au bureau de Zürcher.
Ngay tức khắc họ túm lấy tôi và lôi tôi lên cầu thang, bắt tôi phải dẫn họ đến văn phòng của Zürcher.
6 Or, aussitôt que le grand juge eut été assassiné, poignardé par son frère sous le couvert du secret, celui-ci s’enfuit, et les serviteurs coururent le dire au peuple, criant au meurtre parmi eux ;
6 Bấy giờ, ngay khi vị phán quan bị ám sát, —ông ta bị em của mình cải trang vào đâm chết rồi chạy trốn, và các tôi tớ liền tức tốc chạy đi báo cho dân chúng biết, họ vừa chạy vừa la sát nhân cho mọi người nghe;

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aussitôt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.