autour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autour trong Tiếng pháp.

Từ autour trong Tiếng pháp có các nghĩa là xung quanh, quanh, bồ cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autour

xung quanh

noun (autour de) xung quanh; khoảng chừng)

Elle s'arrêta soudain et regarda autour d'elle.
Bỗng nhiên cô ấy dừng lại và nhìn xung quanh mình.

quanh

conjunction

Elle s'arrêta soudain et regarda autour d'elle.
Bỗng nhiên cô ấy dừng lại và nhìn xung quanh mình.

bồ cắt

noun

Xem thêm ví dụ

C'est un problème difficile parce que l'eau se répand autour, mais il peut le faire.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
La maintenance robotique pourrait prolonger la vie de centaines de satellites en orbite autour de la Terre.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Et il y a eu arbre tomber tout autour derrière nous.
Có cây ngã phía sau chúng tôi.
Cela permet d'opérer des transitions fluides entre le contenu et les annonces, et d'effectuer un fondu noir autour des coupures publicitaires.
Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo.
Mais ma tête se déballe autour de ce qui semble sans limites, la violence créative de l'homme.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Vous pouvez également créer sur votre chaîne des sections et playlists spécifiques à chaque marché clé afin de regrouper des contenus autour d'une même langue et d'augmenter la durée de visionnage.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Comme un ancien officier américain en poste à Phnom Penh le confiera plus tard, « les zones autour de la rivière Mékong étaient si parsemées de cratères de bombes de B-52 qu'en 1973, elles ressemblaient aux vallées de la lune ».
Theo một cựu sĩ quan Hoa Kỳ tại Phnom Penh, "các khu vực quanh sông Mê Kông dày đặc các hố bom B-52, tới mức năm 1973, chúng giống như thung lũng trên mặt trăng".
Autour du monde.
Vòng quanh thế giới rồi trở lại.
Nous serons plus enclins à pardonner et à répandre le bonheur autour de nous.
Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh.
Aujourd’hui, elle est heureuse de faire connaître autour d’elle le message de la Bible.
Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.
Les personnes assises autour de vous en ce moment dans cette réunion ont besoin de vous.
Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em.
22 Car voici, il a ses aamis dans l’iniquité, et il maintient ses gardes autour de lui ; et il met en lambeaux les lois de ceux qui ont régné dans la justice avant lui ; et il foule sous ses pieds les commandements de Dieu ;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
Une task force aéronavale de la flotte - constituée autour de l'Enterprise - faisait route à environ 220 milles marins (400 km) à l'arrière du TG 62.8 et de la TF 18.
Lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay, chủ lực là chiếc USS Enterprise ở vị trí phía sau TF 18 và TG 62.8 khoảng 400 km (250 dặm).
Tu veux l'emmener sur le Anna G autour du port?
Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả?
Ou les portes de garages qui sont amenées depuis San Diego dans des camions et qui deviennent les murs de ces maisons de fortune de ces quartiers pauvres tout autour de Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Passe autour de lui.
Đi xung quanh nó.
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là-dedans ; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
4 Les chrétiens ne reflètent pas la gloire de Dieu au moyen de rayons que leur visage émettrait ; leur visage est néanmoins radieux lorsqu’ils parlent autour d’eux de la personnalité et des desseins glorieux de Jéhovah.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
Toujours à tourner autour de Jewel.
Lúc nào nó cũng... quanh quẩn bên vợ tôi.
Les mouches bourdonnaient autour de ses jambes.
Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé.
Antiochus IV demande du temps pour consulter ses conseillers, mais Laenas trace un cercle autour du roi et lui dit de rendre sa réponse avant d’en sortir.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
Quand, pour la dernière fois, ai- je pris le temps d’avoir avec mon conjoint une conversation à cœur ouvert qui ne tournait pas autour de notre enfant ?
Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?
Sur son dos et ses côtés, il charrié avec lui autour de la poussière, les fils, les cheveux, et les restes de la nourriture.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
C'est une théorie parfaitement valable dans le sens que pratiquement tout le reste de la biologie fonctionne autour de la forme.
Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới autour

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.