augmenter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ augmenter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ augmenter trong Tiếng pháp.
Từ augmenter trong Tiếng pháp có các nghĩa là tăng, tăng lên, thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ augmenter
tăngverb Le nombre de personnes qui visitent cette ville augmente d'année en année. Số người tham quan thành phố này tăng từng năm. |
tăng lênverb Plus la température s'élève, plus les vents se renforcent et plus l'humidité augmente. Và khi nhiệt độ nước tăng lên, vận tốc gió tăng lên và độ ẩm tăng lên. |
thêmverb Mon courage augmente toujours lorsqu'on tente de m'intimider. Tôi luôn có thêm can đảm với mỗi mối đe doạ. |
Xem thêm ví dụ
Le sentiment de propriété partagée, la publicité gratuite, la valeur ajoutée, ont permis d'augmenter les ventes. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Comment augmenter l’efficacité de notre ministère ? Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức? |
L'autre importante modification fut le remplacement des six mitrailleuses de 12,7 mm du F-86F par deux canons ADEN de 30 mm, tandis que d'autres modifications furent appliquées au cockpit et pour augmenter la capacité en carburant. Một thay đổi quan trọng khác là việc thay thế 6 khẩu súng máy của F-86F bằng 2 khẩu pháo ADEN 30 mm, ngoài ra còn thay đổi buồng lái và tăng khả năng chứa nhiên liệu. |
La consommation a augmenté de plus de 3%. Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp. |
Mon anxiété spirituelle a continué à augmenter à mesure que la soirée avançait. Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần. |
Qu’est- ce qui augmente ta confiance dans les prophéties ? Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh? |
Quand les élèves se témoignent mutuellement des vérités de l’Évangile, leur compréhension des principes de l’Évangile augmente ainsi que leur désir de les mettre en pratique dans leur vie. Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ. |
Vous pouvez également créer sur votre chaîne des sections et playlists spécifiques à chaque marché clé afin de regrouper des contenus autour d'une même langue et d'augmenter la durée de visionnage. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
Une étude a montré que presque dix pour cent des hommes étaient obèses en deux-mille-huit. C'était en augmentation en partant d'environ cinq pour cent en mille-neuf-cent-quatre-vingt. Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980. |
En moyenne, grâce aux deux années d’études qu’ils font actuellement, leur salaire augmente d’environ quatre fois et demie. Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi. |
L'activation des catégories sensibles est facultative mais peut vous permettre d'augmenter vos revenus en tirant profit de la demande des annonceurs. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
Grâce à la mise au point d’instruments adaptés et à la microchirurgie, la proportion de reconstructions réussies a augmenté. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Ou croyez-vous les gens qui vous disent que les aides ne vont pas aider, qu'au contraire elles pourraient avoir un effet négatif comme augmenter la corruption, la dépendance, etc ? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
Par ce moyen ou d’autres, nous pourrons sans doute augmenter notre participation à la prédication. Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta có thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng. |
Avec la bonne position du corps, je peux vraiment avancer pour augmenter la distance parcourue. Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó. |
J'ai tendance à penser que ça a peut-être diminué pour certaines activités ou certaines institutions et que ça a peut-être augmenté pour d'autres. Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác. |
Notre amitié a encore augmenté au lycée. Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học. |
Le temps de travail sera augmenté de 2 heures. Tất cả các ca làm việc sẽ bị tăng thêm hai giờ. |
Durant la sécheresse qui avait suivi, il avait fait ravitailler Éliya par des corbeaux dans le ouadi de Kerith et, plus tard, il avait augmenté miraculeusement la maigre réserve de farine et d’huile d’une veuve pour que son prophète ait de quoi manger. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
En réalité, il semble que le risque de cancer du sein augmente légèrement avec chaque verre d'alcool que vous buvez. Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống. |
En général, si vous améliorez la vitesse de votre page de destination pour mobile, vous pouvez réduire les taux d'abandon et de rebond, ce qui peut vous aider à augmenter votre nombre de conversions et à améliorer les performances globales de vos annonces. Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo. |
Et troisièmement, augmenter la connaissance du coté des cultivateurs du potentiel de cette industrie. Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này. |
Pour gagner à ce jeu, les 50 problèmes doivent être résolus et la valeur liquidative de chaque pays doit avoir augmenté au-dessus de son point de départ. để giành chiến thắng trong trò chơi, tất cả 50 vấn đề phải được giải quyết và mọi tài sản của đất nước đã được tăng hơn so với điểm bắt đầu |
En faisant simplement cela, les inscriptions ont augmenté de 20%, et le nombre de personnes qui voulaient épargner, tout comme le montant qu'ils avaient l'intention de déposer sur leur compte d'épargne, a augmenté de 4%. Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40% |
Si vous avez épinglé certains de vos titres et descriptions, désactivez cette fonctionnalité pour permettre au système d'assembler davantage de combinaisons d'annonces et d'augmenter potentiellement leurs performances. Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ augmenter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới augmenter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.