avalanche trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avalanche trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avalanche trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ avalanche trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuyết lở, Tuyết lở, Đất trượt, đất trượt, sự chuồi tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avalanche

tuyết lở

(avalanche)

Tuyết lở

(avalanche)

Đất trượt

đất trượt

sự chuồi tuyết

Xem thêm ví dụ

Poucos meses depois, chuvas torrenciais e avalanches causaram uma das piores catástrofes naturais na história da Venezuela.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
A sirene localizada na região do Parque da Cachoeira não foi afetada pela avalanche de lama e permaneceu intacta no local.
Còi báo động nằm trong khu vực của di sản da Cachoeira không bị ảnh hưởng bởi trận tuyết lở và vẫn còn nguyên vẹn tại địa điểm này.
Pensei que poderia evitar a Miss Chaney uma avalanche de publicidade desagradável
Một sự việc trong đó tôi có thể tránh cho cô Chaney một sự quảng cáo không hay.”
Mas o que realmente é importante são dois tipos de problemas, os problemas que ocorrem na montanha impossíveis de prever, tais como o gelo numa encosta, mas que se podem contornar, e os problemas impossíveis de prever e impossíveis de contornar, como um nevão súbito ou uma avalanche ou uma mudança de tempo.
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
O Rocha vai ganhar isso aqui, numa avalanche!
Đá Cuội sẽ thắng với một cú trượt đất!
Por exemplo, avalanches nas montanhas da Áustria, França, Itália e Suíça já mataram vários turistas que desconsideraram os avisos de que só deviam praticar o esqui e o snowboard em determinados trechos.
Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định.
Fiquei tão feliz quando vieste com a avalancha.
Tôi rất mừng là cậu nghĩ ra cái vụ lở đất.
O marido de Angela e um amigo dele foram andar de trenó motorizado e morreram asfixiados sob uma avalanche de neve.
Chồng của Angela và một người bạn của cậu đã lái xe trượt tuyết và chết khi họ bị vùi dưới chỗ tuyết lở.
Está a falar com alguém que lançou um " tablet " de sucesso horas depois de ter sobrevivido a uma avalanche no Everest.
Cô đang nói chuyện với chính người đã tung ra một máy tính bảng bán chạy hàng đầu vài giờ trước khi sống sót trong một vụ lở tuyết ở Everest.
Ao procurarmos receber e aplicar a orientação do Espírito num mundo conduzido pelas tendências e questões de nossa época, somos confrontados por uma avalanche de informações erradas e triviais que chegam a nós pela tecnologia moderna.
Khi chúng ta tìm cách nhận và áp dụng sự hướng dẫn của Thánh Linh trong một thế giới bị lôi cuốn bởi những khuynh hướng và những vấn đề hằng ngày, thì chúng ta phải đương đầu với một loạt thông tin dồn dập thường thì sai lạc và vô giá trị được trình bày bởi kỹ thuật hiện đại.
O resto de vocês, vão com Avalanche façam uma busca na casa do ministro Xu.
Cùng Sầm Xung đến niêm phong khám nhà của Từ đại nhân.
Porque fora da devastação urbana em Port-au-Prince veio uma avalanche de mensagens SMS -- pessoas a chorar por ajuda, a suplicar-nos assistência, a partilhar dados, a oferecer suporte, à procura dos seus entes queridos.
Bởi trước sự tàn phá thành phố Port-au-Prince là cả tràng tin nhắn SMS -- mọi người kêu cứu, van nài sự trợ giúp của chúng tôi, chia sẻ thông tin, cứu trợ, tìm kiếm người thân của họ.
Provoquei uma avalanche.
Tôi gây ra vụ lở tuyết.
O resultado tem sido uma avalanche de famílias desfeitas, crianças infelizes e deslocadas, pais sem cônjuge e doenças sexualmente transmissíveis.
Hậu quả là cả một làn sóng gia đình tan vỡ, con cái thiếu hạnh phúc và không cảm thấy gắn bó với gia đình, cảnh cha mẹ đơn chiếc, và các bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục.
“Quando estávamos muito desesperados, lá estavam nossos irmãos”, diz Malyori, cuja casa foi arrasada por uma avalanche na Venezuela.
Chị Malyori, đã mất nhà trong trận bùn lở tại Venezuela, nói rằng: “Anh em đã có mặt vào lúc chúng tôi tuyệt vọng nhất”.
Isso é uma avalanche?
tuyết lở.
Os restos da avalanche indicam que a encosta é muito instável.
Các mảnh vỡ của trận lở tuyết là bằng chứng sườn dốc này vẫn còn chưa ổn định và nguy hiểm.
Odiaria acordar um dia e ver que ela foi morta numa avalanche.
Tôi ghét phải tìm thấy cô ấy Bị chết dưới tảng đá.
Colapsou numa avalanche.
Nó đã sụp đổ trong cơn bão tuyết.
Antes da avalanche, alguns dos sobreviventes começaram a insistir que seu único modo de sobreviver seria escalar as montanhas a procurar ajuda.
Sau đó, vài sinh viên cứ nhất định rằng cách sống sót duy nhất là leo qua dãy núi và kêu cứu.
Em 2000, uma versão para Dreamcast intitulada Prince of Persia: Arabian Nights foi desenvolvida pela Avalanche Software e publicada pela Mattel Interactive, que já tinha adquirido ambas a Red Orb Entertainment e The Learning Company.
Năm 2000, một phiên bản trên hệ máy Dreamcast dưới cái tên Prince of Persia: Arabian Nights do hãng Avalanche Software phát triển và Mattel Interactive phát hành, rồi sau được Red Orb Entertainment và The Learning Company mua lại.
Somos sepultados sob uma avalanche de incapacidades suas, Sr. Creedy!
Ông thì lúc nào chả thiếu với kém, ông Creedy!
Agora, a influência corrupta da pornografia, produzida e disseminada para lucro pessoal, está se espalhando por nossa sociedade como uma avalanche do mal.
Giờ đây, ảnh hưởng suy đồi của hình ảnh sách báo khiêu dâm, được sản xuất và phổ biến vì lợi nhuận thương mại, đang càn quét xã hội chúng ta giống như một trận cuồng phong tàn ác.
O resto de vocês, vão com Avalanche façam uma busca na casa do ministro Xu.
Các nữ bổ khoái khác, Cùng Sầm Xung đến niêm phong khám nhà của Từ đại nhân.
O fotógrafo disse que, em pelo menos dois dos casos, artigos de jornal comentando sobre a imagem atraíram uma avalanche de críticas de leitores que acharam a imagem perturbadora.
Người chụp ảnh nhận thấy có ít nhất hai trường hợp xuất hiện trên báo đã gây nên sự phẫn nộ của người đọc, cho rằng bức ảnh "gây khó chịu".

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avalanche trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.