avaliador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avaliador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avaliador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ avaliador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thẩm phán, quan tòa, pháp quan, Thẩm phán, quan tài phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avaliador

thẩm phán

(judge)

quan tòa

(judge)

pháp quan

(judge)

Thẩm phán

(judge)

quan tài phán

(judge)

Xem thêm ví dụ

Em 2007, quando foi feito um inquérito aos avaliadores, 90% dos avaliadores responderam que tinham sido sujeitos a coerção pelos emprestadores que tentavam obrigá-los a inflacionar uma avaliação.
Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định.
Nunca tranques a porta ou me voltes a espicaçar, porque sou um avaliador!
Đừng bao giờ khóa cửa hay mặc áo choàng trước anh nữa, vì giờ anh là viên hội thẩm!
A segunda coisa que precisamos de fazer é reformar totalmente o atual executivo e a compensação profissional, que é o que eles usam para subornar os avaliadores.
Điều thứ hai ta cần làm là cải cách hoàn toàn hệ thống điều hành hiện đại và đãi ngộ chuyên nghiệp, đó là những gì họ sử dụng để mua chuộc các giám định viên.
Jeová não faz comparações, nem é ele avaliador rígido, exigindo tudo ou nada.
Đức Giê-hô-va không so sánh các tôi tớ Ngài, và các tiêu chuẩn của Ngài cũng không cứng rắn quá đỗi (Ga-la-ti 6:4).
Avaliador master
Người đánh giá bậc thầy
Em 2000, no ano de 2000, — a propósito, um ano antes da falência da Enron — os avaliadores honestos fizeram uma petição formal conjunta pedindo ao governo federal para atuar, e para a indústria atuar, para fazer parar essa epidemia da fraude da avaliação.
Năm 2000, nhân tiện đây, đó là một năm trước khi Enron sụp đổ, những chuyên gia thẩm định trung thực đã cùng nhau lập một bản kiến nghị van nài chính phủ hành động, và xin ngành công nghiệp hành động, để chấm dứt nạn gian lận trong thẩm định.
Avaliador aprendiz
Người đánh giá tập sự
O fracasso pode ser percebido diferentemente a partir do ponto de vista de seus avaliadores.
Thất bại có thể được cảm nhận một cách khác biệt phụ thuộc quan điểm của sự đánh giá.
Teríamos que convencer um avaliador de que era seguro.
Nhưng không được chấp thuận bởi người hành pháp. phải thuyết phục chuyên viên thống kê việc này an toàn.
Muito brevemente, o Sr. Burley prometeu que enviaria um avaliador ao hotel.
Chẳng mấy chốc nữa thôi, ông Burley... đã hứa sẽ cử một thẩm tra viên đến khách sạn.
Com base no BrandAsset Valuator [Avaliador de Ativos de Marca -- N. do T.] da Y&R, ferramenta proprietária da VML e da Young & Rubicam, tentamos entender o que tem acontecido na crise com o mercado consumidor.
Dựa trên đánh giá giá trị thương hiệu Y&R's công cụ sở hữu của VML và Young & Rubicam, ta trên đường hiểu được chuyện đang diễn ra trong khủng hoảng với thị trường người tiêu dùng.
E os avaliadores?
Và người đánh giá?
Ed Vogler é um brilhante homem de negócios. Um brilhante avaliador de pessoas e um homem que nunca perdeu uma batalha.
Ed Vogler là một nhà kinh doanh xuất sắc và là một người phán xét con người tài ba và cũng là một người đàn ông chưa từng thua cuộc.
A turnê recebeu avaliações mistas dos avaliadores, dos quais prezaram por ser um show agradável ao passo que criticaram-o por parecer "mais um espetáculo do que um concerto real".
Tour diễn đã nhận được các đánh giá trái chiều từ các nhà phê bình đương đại, ca ngợi nó là một chương trình giải trí trong khi chỉ trích nó một màn trình diễn hơn là một buổi hòa nhạc thực tế".
Avaliador especialista
Người đánh giá tinh thông
Tem conhecimento que nosso diretor é o principal especialista avaliador psiquiátrico?
Anh chắc chắn đã biết là giám đốc của chúng tôi là chuyên gia hàng đầu về khoa thần kinh chứ?
Muitos avaliadores criticaram que as unidades eram brandas e desinteressantes enquanto outros consideraram The Age of Kings muito similar ao seu antecessor, Age of Empires.
Một số nhận xét quan trọng của việc trình bày các đơn vị được xem là nhạt nhẽo và nhàm chán trong khi nhiều người khác cho rằng The Age of Kings quá giống với Age of Empires.
E os avaliadores foram treinados para vos dar um "feedback" não-verbal, desencorajador, assim.
Và các chuyên gia đánh giá đã được đào tạo để đưa ra thái độ phản ứng làm bạn mất hết can đảm, như thế này.
Quando olhámos para o & lt; i& gt; origami& lt; / i& gt; fácil, vimos a mesma coisa: os construtores gostavam mais do & lt; i& gt; origami& lt; / i& gt;, os avaliadores gostavam menos.
Bây giờ khi chúng tôi nhìn vào hình origami dễ, chúng tôi thấy cùng một điều: người xếp hình thích nó nhiều hơn, người đánh giá thích nó ít hơn.
Jodie é avaliador de bens em inventários.
Anh Jodiechủ một cơ sở kinh doanh bất động sản.
Parece que há um nome de avaliador não aceito.
Có dấu hiệu cho thấy có một tên người đánh giá không được hỗ trợ.
Alguns avaliadores, como a Eurogamer, elogiaram a dificuldade do prólogo, explicando que " não te trata como um jogador... mas como um adulto, livre para fazer suas escolhas e sofrer em uma história em que nem todos recebem o que merecem".
Eurogamer thì xem đó như một điểm thu hút với nhận xét "Trò chơi không xem bạn là người chơi mà là một người trưởng thành, cứ việc tự do mắc sai lầm và chịu đựng nó là việc mà không phải ai cũng làm được.".
A TELEVISÃO atua como “a principal contadora de histórias, babá e moldadora de opinião pública”, diz o relatório Not in the Public Interest—Local TV News in America (Não visam o bem-estar do público: telejornais locais nos Estados Unidos), compilado por um grupo de avaliadores da mídia nos Estados Unidos.
TI-VI được dùng như “người kể truyện, giữ trẻ và hướng dẫn công luận”; đó là lời ghi nhận trong bản báo cáo Không vì công ích—Tin tức ti-vi địa phương ở Mỹ, do một nhóm theo dõi hệ thống truyền thông ở Hoa Kỳ biên soạn.
Kleiner foi, naturalmente, um dos dois professores avaliadores da dissertação, apresentada por Einstein para a Universidade em 20 de Julho de 1905.
Kleiner tất nhiên làmột trong hai nhà phê bình giảng viên của luận án, được Einstein trình lên Đại học vào ngày 20 tháng 7 năm 1905.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avaliador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.