avaliar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avaliar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avaliar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ avaliar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đánh giá, thích, yêu, định giá, ước lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avaliar

đánh giá

(judge)

thích

(fancy)

yêu

(like)

định giá

(price)

ước lượng

(estimate)

Xem thêm ví dụ

Os dois exemplos anteriores ilustraram como usar esses relatórios para avaliar seus usuários em um nível macro.
Hai ví dụ trước đó minh họa cách sử dụng các báo cáo này để đánh giá người dùng của bạn ở cấp vĩ mô.
Considerarmos o que aconteceu naquele tempo nos ajudará a avaliar melhor o que está prestes a ocorrer no nosso tempo.
Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta.
Portanto, em vez de sentirmos inveja, devemos avaliar o nosso desempenho em relação às normas justas de Deus, que nos oferecem uma orientação segura sobre o que é certo e bom.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
Observação: para saber como analisar as conversões da Web, consulte Avaliar as conversões da web com as propriedades App + Web do Google Analytics.
Lưu ý: Để tìm hiểu cách đo lường lượt chuyển đổi trên web, bạn hãy xem bài viết Đo lường lượt chuyển đổi trên web từ thuộc tính Web và ứng dụng Google Analytics.
Avaliar a própria empresa
Đánh giá doanh nghiệp của chính bạn.
Uma forma de avaliar-nos e comparar-nos às gerações anteriores é usar o mais antigo dos padrões conhecidos pelo homem: os Dez Mandamentos.
Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
E ao passar marcos intermediários no caminho, a pessoa pode avaliar seu progresso rumo ao destino final.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
Lembre-se de que a melhor forma de avaliar o efeito de vários blocos de anúncios é examinar o impacto nos seus ganhos gerais.
Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn.
O estudo da sedimentação costeira e em águas profundas e as taxas de precipitação e dissolução do carbonato de cálcio em vários ambientes marinhos têm importantes implicações para avaliar mudanças climáticas globais.
Việc nghiên cứu về trầm tích bờ biển và biển sâu và tốc độ tích tụ, hòa tan của cacbonat canxi trong các môi trường biển khác nhau là vấn đề quan trọng ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu toàn cầu.
Não é necessário usar esse recurso para utilizar o ECPC com as campanhas da Rede de Display, mas as conversões ajudam você a avaliar a eficácia dos seus anúncios.
Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không.
Se estivermos realmente interessados em agradar a Deus, não devemos avaliar seriamente a exatidão de nossas crenças a respeito dele?
Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao?
Isso ajudará você a avaliar como as mudanças nas origens ou na implementação de tráfego podem afetar o tráfego de anúncios.
Việc này sẽ giúp bạn đánh giá mức độ thay đổi đối với các nguồn lưu lượng truy cập hoặc việc triển khai có thể ảnh hưởng đến lưu lượng truy cập quảng cáo của bạn.
Com os dados filtrados, você pode avaliar aspectos como o desempenho de todos os tópicos, palavras-chave ou listas de remarketing usados em uma única campanha.
Dựa vào dữ liệu đó, bạn có thể đánh giá những thứ như hiệu suất của tất cả các từ khóa, chủ đề hoặc danh sách tiếp thị lại được sử dụng trong một chiến dịch duy nhất.
No entanto, você provavelmente quer avaliar diversos objetos. É importante considerar a forma de categorização desejada dos seus relatórios antes de implementar a chamada.
Tuy nhiên, có khả năng là bạn sẽ có nhiều đối tượng mà bạn muốn đo lường, và bạn nên cân nhắc về cách phân loại báo cáo trước khi thực hiện cuộc gọi.
Pode surgir uma situação em que a congregação como um todo precisa avaliar a possibilidade de ajudar algum irmão necessitado que tenha um longo histórico de serviço fiel.
Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ.
Aprendi nesses encontros que uma escuta atenta dá- nos ferramentas incrivelmente valiosas para avaliar a saúde de um " habitat " através de todo o espetro de vida.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
A breve visita que fez a Eglom permitiu-lhe conhecer o palácio por dentro e avaliar até que ponto o rei estava protegido.
Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào.
O superintendente da escola também deve prestar atenção a outros lembretes ou sugestões do livro que o ajudem a avaliar rapidamente se a apresentação foi eficaz e explanada de modo lógico.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
Estes robôs podem ser enviados para os escombros para avaliar danos depois de desastres naturais, ou enviados para centrais nucleares para mapear níveis de radiação.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
Eles podem avaliar os comentários antes que sejam exibidos ou simplesmente removê-los.
Họ có thể xem xét nhận xét trước khi hiển thị, hoặc xóa hoàn toàn nhận xét.
É usada todos os dias para detetar e tratar doenças, para criar medicamentos inovadores, para modificar alimentos, para avaliar se um alimento é seguro ou está contaminado com bactérias mortais.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
19 Esforçar-se-ão a avaliar os fatos e a ouvir as testemunhas necessárias para determinar se foi mesmo cometido um pecado (ou se continua a ser cometido).
19 Họ sẽ cố gắng cân nhắc các sự kiện và nghe những người làm chứng để biết chắc chắn tội lỗi đã phạm (hoặc tiếp tục phạm) hay không.
Não sei se poderei avaliar isso, Sr...?
Tôi không chắc có thể đánh giá được điều đó, thưa ngài...
Para avaliar sua implementação do Google Analytics, o Diagnóstico rastreia suas páginas da Web como o GoogleBot para minimizar qualquer inflação dos dados de tráfego.
Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập.
E se nós pudéssemos avaliar esses filmes antes de serem feitos?
Nhưng chuyện gì sẽ xảy ra nếu bạn có thể đánh giá những bộ phim đó trước khi chúng được làm nên?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avaliar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.