aveia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aveia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aveia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aveia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là yen mach, yến mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aveia

yen mach

noun

yến mạch

noun

Terá bastante tempo com o seu filho, mingau de aveia e fraldas sujas.
Cô sẽ có nhiều thời gian với con mình với bột yến mạch và tã bẩn.

Xem thêm ví dụ

Gosto mais desta versão porque alguns dos rapazes são mais velhos, outros mais novos, mas para mim este, à semelhança da papa de aveia da Caracolinhos de Ouro, é simplesmente perfeito.
Tôi thích phiên bản này nhất, vì một vài cậu khác hơi già và cậu khác thì hơi trẻ, với tôi, bức tranh này là hợp lí nhất.
Se estão na Europa do Norte ou na América do Norte, podem utilizar cascas de trigo ou aveia.
Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch.
Membros de grupos religiosos exilados na Iacútia na segunda metade do século XIX começaram a cultivar trigo, aveia e batatas.
Các thành viên của các nhóm tôn giáo bị lưu đày đến Sakha vào nửa sau thế kỷ 19 bắt đầu trồng lúa mì, yến mạch và khoai tây.
Posso definitivamente lhes dizer que mingau de aveia, gelatina, molho branco, pudim, argila, tapioca, massinha de modelar e extrato de tomate não deslizam por um tubo enrolado por baixo de suas fantasias para sair por um orifício no seu peito e respingar no público.
Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả.
Sua forma mais comum é a aterosclerose, que ocorre quando placas de gordura parecidas com aveia (ateromas) se acumulam no interior das artérias.
Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch.
Acho que a tia Lucinda gostava de mel com as suas pápas de aveia, não é?
Mẹ đoán dì Lucinda thích ăn mật ong với yến mạch?
Assim como aprendi, quando jovem, que a aveia atrai mais os cavalos do que um balde cheio de terra, aprendi, também, que os cereais são mais nutritivos do que o feno, e este mais do que a palha, e que é possível alimentar um cavalo, sem nutri-lo.
Cũng giống như tôi đã học được khi còn là một thiếu niên rằng các con ngựa của chúng tôi thích ngũ cốc hơn là đất, tôi cũng học được rằng ngũ cốc thì bổ dưỡng hơn là cỏ khô, và cỏ khô thì bổ dưỡng hơn rơm, và ta có thể cho ngựa ăn nhưng không nuôi dưỡng nó.
17 Contudo, o trigo para o homem e o milho para o boi e a aveia para o cavalo e o centeio para as aves e os porcos e para todos os animais do campo; e a cevada para todos os animais úteis e para bebidas suaves, como também outros grãos.
17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy.
O trigo e a aveia morreram.
Lúa mì và yến mạch đã chết.
Por exemplo, depois de se alimentar de um monte de aveia, o bolor vai explorar novos territórios em direções diferentes, simultaneamente.
Ví dụ, sau khi ăn xong một khối yến mạch ngon lành, nấm mốc nhờn đã đi khám phá những lãnh thổ mới đồng thời theo những hướng khác nhau.
E se fizesses uma bela panela de papas de aveia?
Hay nấu ít cháo yến mạch đi?
Acho que ele não gostou da farinha de aveia também.
Tao đoán nó không thích cháo mạch.
Os soldados acabaram por perceber que ela não os entendia, e apontaram para os cavalos e começaram a mastigar; a mulher acabou por entender e deu-lhes a aveia que eles queriam.
Cuối cùng, binh lính hiểu rằng bà cụ không thể hiểu ý họ, họ bèn chỉ vào những con ngựa ở ngoài, và còn bắt đầu nhai nhai để gợi ý bà cụ, và cuối cùng bà đã hiểu ra, và gửi cho các binh sĩ Nga những ngọn cỏ mà họ cần thiết.
Terá bastante tempo com o seu filho, mingau de aveia e fraldas sujas.
Cô sẽ có nhiều thời gian với con mình với bột yến mạch và tã bẩn.
Assim posso te trazer flocos de aveia e perguntar o porque dos encontros?
Để ta có thể mang cho cháu món yến mạch và hỏi lý do ta gặp nhau à?
Os soldados gritavam Babo, ovsa ("Avozinha, dá-nos a nossa aveia"), mas a mulher, que era idosa e teria problemas de audição, pensou que eles estavam a dizer Hopsa ("Salta") e, assim, a senhora começou aos pulos.
Các binh sĩ la lên, Babo, ovsa ("Bà ơi, cho chúng con cỏ") nhưng bà lão ấy, đã cao tuổi và có lẽ khó nghe được, đã nghĩ rằng họ bảo Hopsa ("Nhảy"), nên bà nhảy liên tục làm những người lính Nga thất vọng.
Essa fonte de alimento era essencial para a sobrevivência do homem, visto que todos os cereais — trigo, cevada, centeio, aveia, arroz, painço, sorgo e milho — contêm carboidratos amiláceos, que o corpo consegue transformar na sua principal fonte de energia: a glicose.
Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose.
O lúpulo é cultivado na França desde o século IX. O mais antigo escrito remanescente a registrar o uso do lúpulo na cerveja data de 1067 pela abadessa Hildegarda de Bingen: "Se alguém pretender fazer cerveja da aveia, deve prepará-la com lúpulo."
Hoa bia đã được trồng tại Pháp sớm nhất là vào khoảng thế kỷ 9; văn bản cổ nhất còn sót lại có ghi chép về việc sử dụng hoa bia trong bia có niên đại vào năm 1067 bởi nữ tu viện trưởng kiêm nhà văn Hildegard: "Nếu người ta định làm bia từ yến mạch, nó được chuẩn bị cùng hoa bia."
Aveia será, então.
Yến mạch đây, ăn đi.
Estão sempre a comer aveia.
Có phải chúng luôn ăn cọng yến mạch?
Fazia biscoitos de farinha de aveia, barras de manteiga de amendoim, chocolate-negro doces de noz.
Tôi làm bánh bằng lúa mạch, bánh bơ đậu phụng... Kẹo chocolat đen, kẹo hạnh nhân...
A aveia estava madura e se não fosse segada e feita em medas antes de chover a seara perder-se-ia.
Lúa mạch đã chính nên nếu không cắt để cho vào tụ kịp trước khi mưa tới thì sẽ thất bát.
O irmão Rudd prometeu que lhe daria a aveia e talvez algo mais também.
Anh Rudd hứa mang cho đứa bé bột yến mạch và có lẽ một thứ khác nữa.
Ar puro, aveia, bons amigos...
Không khí trong lành, cháo yến mạch, bạn tốt.
As únicas instruções que me deu foi que a bolhinha gostava do escuro e da humidade e que a sua comida favorita era papa de aveia.
Những lời chỉ dẫn duy nhất tôi có được, là nó thích nơi tối ẩm và thức ăn ưa thích của nó là cháo yến mạch.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aveia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.