avenida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avenida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avenida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ avenida trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đại lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avenida

đại lộ

noun

Essas eram as avenidas para o conhecimento, para Proust.
Với Proust, đây là những đại lộ đến sự khôn ngoan minh triết.

Xem thêm ví dụ

O auge do período do café é representado pela construção da segunda Estação da Luz (o atual edifício) no fim do século XIX e pela avenida Paulista em 1900, onde se construíram muitas mansões.
Nền kinh tế của thành phố trong "thời kỳ cà phê" được thể hiện bằng việc xây dựng Estação da Luz thứ hai (tòa nhà hiện nay) vào cuối thế kỷ 19 và đại lộ Paulista vào năm 1900, nơi họ xây dựng nhiều lâu đài.
Avenida Bookside, 2509.
2509 đại lộ Brookside.
Vai à reunião da Quarta Avenida.
Con thì tới cái ở Fourth.
Várias ruas e avenidas da cidade, como a Broadway, a Wall Street e a Madison Avenue, também são usadas como abreviatura ou metonímia no vernáculo americano para as indústrias nacionais localizadas lá: teatro, finanças e publicidade, respectivamente.
Một số đường phố của thành phố như Broadway, Phố Wall và Đại lộ Madison cũng được dùng như một hình thức ngắn gọn để gọi các ngành công nghiệp quốc gia nằm ở đó: theo thứ tự vừa kể là nhà hát (Broadway), tổ chức tài chính (Phố Wall), quảng cáo (Đại lộ Madison).
Entre a Western e a 1a Avenida?
Ở khu phía Tây khu Một hả?
Ele me levou para uma pista de skate na Avenida Wisconsin, perto da escola.
Anh ấy đưa cháu đến công viên trượt ván... ở đại lộ Wisconsin, gần trường học.
Era uma 06:15 quando saímos Baker Street, e ele ainda queria dez minutos para a hora em que nos encontramos na Avenida Serpentine.
Đó là 1 / 4 quá khứ sáu khi chúng tôi rời phố Baker, và nó vẫn muốn mười phút đến giờ khi chúng tôi tìm thấy chính mình trong Serpentine Avenue.
Avenida K., Georgetown, 9 da noite.
Tại Avenue K, Georgetown. 9:00 giờ.
Estou na Avenida Vai-te Foder, 143, na esquina com Chupa-mo e Morre.
Tao ở 143 Đại lộ Con Mẹ Mày đoạn rẽ đường Đụng phải Bố là Chết.
Sentámo- nos juntos num carro na Avenida Paulista, em São Paulo.
Chúng tôi ngồi trong một chiếc ô tô trên đại lộ Paulista ở São Paulo.
Não é um pensamento maravilhoso que, de cada vez que se vagueia por um parque ou por uma avenida abaixo ou através de uma rua frondosa, possamos ver as sombras dessas grandes bestas?
Liệu đó có phải là một ý nghĩ tuyệt vời không khi mỗi lần lang thang vào một công viên hoặc thả bộ xuống một con đường hoặc xuyên qua một con phố toàn lá, bạn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú vĩ đại này?
Avenida Cedars No427
427 đại lộ Cedars.
Não sei, fica ao fundo da avenida.
Tôi không biết, ngay khúc dưới kia.
Ruas de Campo Grande Avenida da Capital
Đường phố Hà Nội Đường phố thành phố Vinh
Mas encontraram a avó a vaguear pela 5a Avenida.
Nhưng họ đã tìm thấy bà nội số 5 đường Avenue.
Ornamentou a cidade com avenidas de proporções generosas e graciosas.
Đưa đại lộ vào các giao lộ với kích thước rộng rãi và vẻ thanh tú.
Está me mandando para a 5a Avenida?
Anh bảo tôi vào số 5?
Avenida D. com a 2a.
Đại lộ D và Second.
Ficou conhecida por " Avenida da Morte " porque os comboios atropelavam tantas pessoas que os caminhos- de- ferro contrataram um cavaleiro que seguia à frente, e ele ficou conhecido por " West Side Cowboy "
Sau này đại lộ đó được biết đến với cái tên " Đại lộ Chết " bởi vì có quá nhiều người bị chèn chết bởi tàu hỏa đến nỗi mà ngành đường sắt phải thuê một chàng trai cưỡi ngựa chạy phía trước tàu, và anh ta được biết đến như một " Cao Bồi Miền Viễn Tây. "
O Capuz foi visto junto da avenida Lemire.
hắn đang hướng xuống Lemire Avenue
Transporte Ônibus Aeroportuários: Linha da Avenida Wuyi (Centro de Changsha), e Linha da Estação do Sul (ônbus), RMB ¥15.
Giao thông vận tải mặt đất Xe buyt sân bay: Wuyi Avenue Line (Trung tâm Trường Sa), và phía Nam nhà ga (xe buýt) Line, RMB ¥ 15.
Ele viu na vitrine da loja de couros na Nona Avenida.
Bố cháu thấy nó qua cửa sổ tiệm đồ da ở 9th Avenue.
Aguardem, unidades da 5a Avenida.
Tất cả các đơn vị ở mọi tần số và vị trí.
Apartamentos Coronet, Avenida Califórnia, apartamento 1001.
Chung cư Coronet, đại lộ California, căn hộ 1001.
Nos deu a hora da morte, e coincide com a festa do ano na 10a Avenida, ao invés da 10a Rua.
cùng với bữa tiệc của năm tại đại lộ 10 thay vì phố số 10.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avenida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.