aveludado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aveludado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aveludado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aveludado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dịu dàng, mượt như nhung, mượt, mượt mà, dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aveludado

dịu dàng

(velvety)

mượt như nhung

(velvety)

mượt

(smooth)

mượt mà

(velvety)

dịu

(smooth)

Xem thêm ví dụ

Imagina biscoitos quentinhos e melosos, guloseimas crocantes, bolos aveludados, cones de bolacha com gelado empilhado.
Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem.
Tomemos o exemplo da orquídea abelheira, cujas pétalas se parecem com o corpo aveludado de uma abelha.
Lấy phong lan ong làm ví dụ, cánh hoa của nó trông giống hệt cơ thể mềm mại của một con ong.
Tom era de um negro aveludado, não brilhante, mas como um veludo negro e macio.
Tom là người gốc Phi đen như nhung, không bóng, mà là một thứ nhung đen mềm mại.
“Acho que acabamos de fazer o expresso perfeito”, diz John ao observar o creme espesso, aveludado e consistente.
Khi thấy lớp bọt cà phê đặc, mịn, lâu tan, ông John nói: “Tôi nghĩ chúng ta vừa mới pha được cà phê espresso ngon nhất.
A girafa tem uma carinha única e pode-se dizer até encantadora, com suas longas orelhas estreitas e dois chifres pequenos cobertos de pele negra, aveludada, terminados por um tufo de pêlos.
Mặt của hươu cao cổ có thể được miêu tả là đặc biệt và ngay cả xinh xắn, có đôi tai dài, hẹp và đôi sừng nhỏ có núm lông đen mượt mà ở đỉnh.
Eu tinha visto muitas vezes desde a sua flor vermelha amassada aveludada apoiado pelo caules de outras plantas, sem saber que ele seja o mesmo.
Tôi đã thường xuyên kể từ khi nhìn thấy hoa màu đỏ nhàu nát của nó mượt mà được hỗ trợ bởi thân các nhà máy khác mà không biết nó sẽ được như vậy.
Ele induz a produção de saliva, além de uma sensação aveludada na língua; pode estimular a garganta, o palato e a parte de trás da boca (Yamaguchi, 1998).
Nó gây ra sự tiết nước bọt và tạo cảm giác gợn trên bề mặt lưỡi, kích thích cổ họng, vòm miệng và phía sau vòm miệng (theo nhận xét của Yamaguchi, 1998).
" a clematite aveludada que se sustinha na tua soleira,
" the velvet clematis that clung around your windowsill, " những bụi hoa ông lão trải dài trên bậu cửa,
Você tem esta voz aveludada.
Ý anh là em có thần thái thật sự.
Então Laura podia observar as asas aveludadas a abrir e a fechar lentamente, como se a borboleta respirasse por elas.
Lúc đó, Laura thấy những chiếc cánh như nhung từ từ mở ra rồi khép lại tựa hồ con bướm đang thở bằng cánh.
Os filhotes, com a penugem aveludada que os manteve aquecidos no inverno, correm maior risco de insolação.
Lũ chim non, trong bộ lông măng giữ cho chúng ấm áp suốt mùa đông thậm chí càng có nguy cơ bị quá nóng hơn.
Estou vestindo uma capa aveludada, com pêlos no colarinho.
Tớ đang mang một chiếc áo choàng nhung dài với lông phủ trên cổ áo.
A sua pele é de uma alvura aveludada, belíssima...
Cơ thể cô ta trắng mịn như tuyết
Lá dentro, rodeada por bolas de algodão úmido, estava uma camélia branca, aveludada e sublime.
Bên trong, bao quanh bởi mớ bông ẩm để chèn, là một bông hoa trà trắng, tuyệt hảo, bóng như sáp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aveludado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.