avis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avis trong Tiếng pháp.

Từ avis trong Tiếng pháp có các nghĩa là ý kiến, 意見, giấy báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avis

ý kiến

noun

J'ai toujours aimé son avis sur la politique locale.
Cháu rất thích ý kiến của ông trong chính trị của địa phương.

意見

noun

giấy báo

noun

Vous avez eu un avis d'expulsion?
Cô nhận được giấy báo thu hồi chứ?

Xem thêm ví dụ

Il me demande toujours mon avi sur les nouvelles du jour.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Mais après avoir étudié la Bible, il a changé d’avis.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
* À votre avis, pourquoi l’auteur a-t-il inclus ces événements ou passages ?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
* À votre avis, pourquoi est-il important que nous reconnaissions notre dépendance vis-à-vis du Seigneur quand nous demandons son aide ?
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
Vous devez indiquer la date et l'heure auxquelles l'avis a été rédigé, ainsi que le fuseau horaire, par exemple :
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
C' est mon avis
Ừ, nếu có thêm thông tin gì về chuyện này tôi sẽ cho cô biết, còn cô
Pourquoi, à votre avis?
Câu hỏi cho anh là, tại sao?
À ton avis, pourquoi devons-nous pardonner aux autres pour recevoir le pardon du Seigneur ?(
Tại sao các em nghĩ rằng chúng ta phải tha thứ cho người khác để nhận sự tha thứ của Chúa?
Il a été renommé en l'honneur de Billy Bishop, un aviateur canadien de la première guerre mondiale.
Nó được đặt tên theo Air Marshal Billy Bishop, một phi công ách Thế chiến I Canada.
Mais ils n'ont toujours pas changé d'avis à propos d'arrêter Savage?
Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage?
S'il me voyait maintenant, peut-être changerait-il d'avis.
Nếu anh có thể nhìn thấy tôi lúc này, có lẽ anh ta sẽ phải thay đổi cách nghĩ.
À ton avis, pourquoi les paroles d’Abinadi ont-elles un tel effet sur le roi Noé ?
Tại sao các em nghĩ những lời của A Bi Na Đi đã ảnh hưởng đến Vua Nô Ê theo cách như vậy?
Je fais quoi ici, à ton avis?
Vậy ông nghĩ tôi đang làm gì ở đây?
Il a peut-être changé d'avis?
Có thể điều đó có nghĩa là hắn đã thay đổi ý định?
Vous avez 2 h pour changer d'avis.
Dành trọn hai giờ anh cần mà cân nhắc lại đi.
S’il semble opportun qu’un autre proclamateur étudie la Bible avec un enfant mineur non baptisé dont la famille fait partie de la congrégation, on demandera au préalable l’avis du surveillant-président ou du surveillant au service.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
Pour obtenir des avis cohérents, nous les reclassons sur une échelle donnée, et excluons ceux qui semblent peu fiables ou contestables.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
[Laisser la personne répondre et, si c’est approprié, reconnaître que c’est aussi l’avis de beaucoup.]
[Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy].
Si vous n'avez pas d'avis sur le marchand, votre badge Google Avis clients indiquera "Note non disponible".
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
* À votre avis, qu’est-ce qui peut détruire une société comme celle décrite dans 4 Néphi 1:1-18 ?
* Các em nghĩ điều gì có thể hủy diệt một xã hội giống như một xã hội được mô tả trong 4 Nê Phi1:1–18?
Avis appropriés du Ministère du Royaume.
Thông báo chọn lọc từ Thánh Chức Nước Trời.
2) Sélectionnons dans cet article une idée ou un verset qui, à notre avis, stimulera l’intérêt de notre interlocuteur.
2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý.
À votre avis, pourquoi les sœurs de la Société de Secours sont-elles capables d’accomplir des choses extraordinaires ?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
Mais, si je devais donner mon avis sur la viande, je pense d'abord que la chose la plus importante à dire est que nous ne sommes pas obligés d'avoir de la nourriture parfaite, mais peut-être que ça peut aussi ne pas être du poison.
Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được.
Nous souhaiterions connaître votre avis sur le livret d'utilisation pour continuer à améliorer cette ressource en fonction de vos besoins.
Chúng tôi muốn nghe ý kiến phản hồi của bạn về Cẩm nang hướng dẫn hoạt động để biết cách tiếp tục cải thiện tài nguyên này sao cho phù hợp với nhu cầu của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.