commenter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commenter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commenter trong Tiếng pháp.
Từ commenter trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình luận, bàn, bình chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commenter
bình luậnverb Je peux commenter ce qui est paru dans la presse. Tôi đã bình luận chuyện này từ lúc được báo chí đưa tin. |
bànnoun |
bình chúverb |
Xem thêm ví dụ
13, 14. a) Comment Jéhovah se montre- t- il raisonnable ? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
• Comment pouvons- nous montrer une tendre sollicitude à l’égard de nos compagnons âgés ? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
b) Comment Jéhovah bénit- il Hanna ? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
Comment l’application de 1 Corinthiens 15:33 peut- elle nous aider à poursuivre la vertu ? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
La question que je reçois le plus fréquemment est : comment rendez-vous quelque chose viral ? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Comment sa mère va- t- elle le discipliner ? Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào? |
N’étant que fiancée, elle répond : “ Comment cela se fera- t- il, puisque je n’ai pas de relations avec un homme ? Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Jürgen a peut-être raison, mais comment le prouver? Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
Comment m'avez-vous trouvée? Anh tìm ra tôi cách nào? |
Découvrez comment assurer la protection de votre compte. Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
Comment je pourrais faire assez détaillé pour qu'il se croie dans la réalité? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
Ok, comment? Vâng, như thế nào? |
Et voilà comment : nous allons vous revendre vos mercredis pour 10% de votre salaire. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
Comment, à l’époque de Jésus, les chefs religieux ont- ils montré qu’ils ne voulaient pas suivre la lumière? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
On ne voit pas l'immatriculation, comment on va prouver ça? Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây? |
L’un des principaux rédacteurs de la revue Scientific American a déclaré : “ Plus nous verrons l’univers avec clarté et dans tout son glorieux détail, plus il nous sera difficile d’expliquer par une théorie simple comment il en est arrivé là. ” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Comment continuer à inculquer des valeurs spirituelles à mon enfant quand il entre dans l’adolescence ? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Comment augmenter l’efficacité de notre ministère ? Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức? |
5. a) Comment pouvons- nous connaître les conditions requises pour faire partie de la “grande foule” qui sera protégée? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
Comment tu vas l'appeler? Annie, cháu định đặt tên nó là gì? |
De quelle abnégation Paul a- t- il fait preuve, et aujourd’hui comment les anciens peuvent- ils l’imiter ? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
Comment avez-vous rencontré mon fils? Cô đã gặp con trai tôi như thế nào? |
Comment tu sais ça? Sao con biết điều đó? |
b) Comment Saül a- t- il persécuté David ? (b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commenter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới commenter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.