conseil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conseil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conseil trong Tiếng pháp.

Từ conseil trong Tiếng pháp có các nghĩa là hội đồng, lời khuyên, cố vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conseil

hội đồng

noun (Groupe de personnes qui ont habituellement une certaine forme de pouvoir.)

Je suis membre du conseil d'administration.
Tôi là thành viên hội đồng quản trị.

lời khuyên

noun

Je lui ai donné non seulement un conseil, mais aussi un vélo.
Tôi không chỉ cho anh ấy lời khuyên, tôi còn tặng anh ấy một chiếc xe đạp.

cố vấn

noun (từ cũ, nghĩa cũ) cố vấn)

Mon dernier conseil est de les mettre au travail.
Lời cố vấn cuối cùng của thần là để họ làm việc của mình đi.

Xem thêm ví dụ

18 Après avoir donné votre allocution, écoutez attentivement les conseils qui vous sont offerts.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Je vous conseille de retourner à vos affaires.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
Il conseille alors au roi d'équiper une flotte et un corps de troupes terrestres dans le Sud de l'Italie et offre d'en prendre le commandement.
Ông đã khuyên nhà vua nên trang bị một hạm đội và đổ bộ một đạo quân lên phía nam của Ý, đồng thời đề nghị để cho bản thân ông nắm quyền chỉ huy.
C'est là l'une des nombreuses clauses imposées par le Conseil,
Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng.
L'avez-vous conseillée?
Lâu nay bà có khuyên cổ gì không?
Les conseils pratiques que Jéhovah a fait consigner dans la Bible assurent toujours le succès quand on les applique (II Timothée 3:16).
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Une manière efficace de conseiller consiste à associer des félicitations méritées avec des encouragements à mieux faire.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Une présidente de Société de Secours inspirée se réunit en conseil avec son évêque et fait les attributions de visites d’enseignement dans la prière pour l’aider à veiller sur chaque femme de la paroisse.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
» Son conseil est que nous ne devons jamais abandonner le Maître12.
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
À partir de 2004, il sert de conseiller à son frère aîné, le président Bingu wa Mutharika, sur les questions de politique étrangère et intérieure depuis le début de sa campagne électorale jusqu'à la mort de ce président le 5 avril 2012.
Ông chính thức làm cố vấn cho anh trai mình, Tổng thống Bingu wa Mutharika, về chính sách đối nội và đối ngoại từ khi bắt đầu chiến dịch tranh cử của anh trai cho đến tổng thống qua đời ngày 5 tháng 4 năm 2012.
Des conseils pour les familles
Xây đắp tổ ấm
Merci pour vos précieux conseils.
Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.
Nous savons ce qui fait un excellent conseiller.
Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi.
3 Comment en tirer profit : La lettre d’introduction du Collège central nous donne ce conseil : « Faites marcher votre imagination, ayez vos sens en éveil.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Comme le prescrit la révélation de la section 120 des Doctrine et Alliances, c’est le Conseil d’affectation de la dîme qui autorise les dépenses faites à partir des fonds de l’Église.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Quand il nous conseille de « persévérer avec patience jusqu’à ce que [nous soyons] rendus parfaits6 », le Seigneur reconnaît que cela prend du temps et de la persévérance.
Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn.
* Quel conseil donneriez-vous à quelqu’un pour l’aider à abandonner des choses qui ne sont ni bonnes, ni correctes ?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
NOTRE père et notre mère, nos parents, sont en effet aptes à nous apporter encouragement, soutien et conseils.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
C’était pour les chrétiens une façon d’être, suivant le conseil de Paul, soumis aux autorités supérieures.
Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền.
Tanner de son appel de premier conseiller dans la présidence de l’École du Dimanche et Devin G.
Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G.
Franco comme deuxième conseillère dans la présidence générale de la Primaire.
Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
Les journées n’ayant que vingt-quatre heures, comment comprendre le conseil de Paul ?
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Dans quel but, entre autres, un chrétien donne- t- il des conseils?
Lời khuyên theo đấng Christ có vài mục tiêu nào?
En fait, tout mon entourage me conseille de te renvoyer.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi ra khõi đây.
C'est vers 1671 qu'Anne rencontre pour la première fois Sarah Jennings, qui devient son amie proche et l'une de ses conseillères les plus écoutées.
Khoảng năm 1671, Anne gặp gỡ và làm quen với Sarah Jennings, người sau này trở thành bạn thân và người có ảnh hưởng nhất định đối với Nữ vương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conseil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.