contradictoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contradictoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contradictoire trong Tiếng pháp.

Từ contradictoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là mâu thuẫn, trái ngược, tréo cựa, tréo giò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contradictoire

mâu thuẫn

noun

Nous pouvons entendre des histoires troublantes et des messages contradictoires.
Chúng ta có thể nghe được những câu chuyện khó hiểu và những sứ điệp mâu thuẫn.

trái ngược

adjective

Et une seule donnée contradictoire
Và chỉ cần một điểm dữ liệu trái ngược

tréo cựa

adjective

tréo giò

adjective

Xem thêm ví dụ

Tout en affirmant que “de nombreuses preuves solides” étayent la théorie de l’évolution, Time reconnaît néanmoins que l’évolution est une histoire compliquée qui présente “de nombreuses failles, et que les théories contradictoires destinées à combler ces lacunes ne manquent pas”.
Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”.
Il a répété de nombreuses déclarations fausses, incohérentes et contradictoires faites par des apostats, des membres de l’Église effrayés et des non-membres.
Ông lặp lại nhiều lời phát biểu sai lầm, mâu thuấntrái ngược của những kẻ bội giáo, của các tín hữu của Giáo Hội khi sợ hãi và những người ở bên ngoài Giáo Hội.
Voici Zénon d'Élée, un philosophe grec célèbre pour avoir inventé un certain nombre de paradoxes, des arguments qui semblent logiques, mais dont la conclusion est absurde ou contradictoire.
Đây là Zeno ở xứ Elea, một nhà triết học Hy Lạp cổ đại nổi tiếng vì đã đề ra rất nhiều những nghịch lý,
Ne sachant pas quelle voie le mènera à sa destination, il demande son chemin à des passants, qui lui donnent des renseignements contradictoires.
Băn khoăn không biết rẽ hướng nào, ông hỏi những người đi đường nhưng câu trả lời của họ lại mâu thuẫn nhau.
Les fleurs sont si contradictoires!
Hoa mang mâu thuẫn nhiều lắm ở trong mình!
On a des relevés sonar contradictoires.
Có sự mâu thuẫn trong việc đọc sóng siêu âm.
Mais en Palestine, les forces contradictoires du nationalisme arabe et du sionisme créèrent une situation que les Britanniques ne pouvaient ni résoudre ni s'en extirper.
Trong vùng Palestine các lực lượng Ả rập theo chủ nghĩa quốc gia và Chủ nghĩa phục quốc Do Thái (Zion) xung đột lẫn nhau tạo nên một tình hình rắc rối mà Anh Quốc không thể giải quyết cũng như không thể thoát khỏi.
Quand les jeunes s’interrogent sur ces questions fondamentales, ils sont souvent assaillis de réponses contradictoires.
Khi những người trẻ đặt câu hỏi về các chuyện căn bản này, chúng thường nhận được những câu trả lời mâu thuẫn.
Lorsque j’ai commencé à étudier la Bible avec les Témoins de Jéhovah, j’ai été en proie à des sentiments très contradictoires.
Khi mới bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi có nhiều cảm xúc khác nhau.
Aucune opposition, aucune contradiction, pas nécessairement d'argumentation dans le sens contradictoire.
Không có đối lập, không có thù nghịch, không nhất thiết phải có tranh cãi theo hướng hằn học.
Maintenant, cela peut vous sembler contradictoire.
Bạn có thể thấy ngạc nhiên.
« Les hommes sont pour avoir la joie » (2 Néphi 2:25) et « Car il doit nécessairement y avoir une opposition en toutes choses » (2 Néphi 2:11) ne sont pas contradictoires, mais complémentaires.
Câu “Loài người có sinh tồn thì họ mới hưởng được niềm vui” (2 Nê Phi 2:25) và câu “Vì cần phải có sự tương phản trong mọi sự việc” (2 Nê Phi 2:11) không mâu thuẫn với nhau; mà bổ sung cho nhau.
Un chrétien en proie à des sentiments contradictoires n’a parfois pas le cœur à aller aux réunions.
Khi cảm xúc xáo trộn cứ quấy nhiễu, một số người nhận thấy khó đi nhóm họp.
Elles enseignent toutes sortes de doctrines contradictoires.
Các tôn giáo đó dạy đủ loại tín ngưỡng mâu thuẫn với nhau.
C’est néanmoins une famille divisée qui adopte des croyances et des règles de conduite contradictoires.
Tuy nhiên, đó là một gia đình bị chia rẽ, có các sự tin tưởng và tiêu chuẩn về hạnh kiểm trái ngược nhau.
Cependant, avec toutes les bénédictions célestes qui nous sont accordées, Satan, toujours bien réel, est toujours très actif et nous sommes tous continuellement bombardés de messages contradictoires.
Tuy nhiên, với tất cả các phước lành thiêng liêng được ban cho chúng ta, Sa Tan, vì luôn luôn có thật, nên luôn luôn tích cực hoạt động và những thông điệp đầy mâu thuẫn vẫn tiếp tục dồn dập tấn công tất cả chúng ta.
Tu ne penses pas que c’est contradictoire ?
Cháu không nghĩ điều đó thật mâu thuẫn sao?”.
Il y a tant de livres offrant des conseils contradictoires, cela peut être accablant.
Có vô vàn những cuốn sách với đủ các lời khuyên trái chiều, khiến ta bị rối loạn.
Malgré tout, les Témoins de Jéhovah ont pu constater que l’étude, non pas des théories pédagogiques contradictoires qui foisonnent à notre époque, mais de la Bible, les aide à affronter les problèmes du monde moderne.
Mặc dù vậy, các Nhân-chứng Giê-hô-va đã nhận thấy rằng sự học hỏi Kinh-thánh—chứ không phải những thuyết giáo huấn mâu thuẫn nhau ngày nay—giúp họ đương đầu với những vấn đề khó khăn thời nay.
* Quand la logique, la raison ou l’intelligence personnelles entrent en conflit avec les enseignements et la doctrine sacrés ou que des messages contradictoires assaillent vos croyances comme les traits enflammés décrits par l’apôtre Paul (voir Éphésiens 6:16), choisissez de ne pas chasser la semence hors de votre cœur par votre incrédulité.
* Khi lý luận, lý lẽ hoặc trí tuệ con người trở thành mâu thuẫn với những điều giảng dạy và giáo lý thiêng liêng, hoặc các thông điệp đầy mâu thuẫn tấn công niềm tin của các anh chị em như tên lửa đã được Sứ Đồ Phao Lô mô tả (xin xem Ê Phê Sô 6:16), thì hãy chọn đừng liệng hạt giống ra ngoài vì lòng không tin tưởng.
Nous préférons définir une page HTTPS comme canonique plutôt que son équivalent HTTP, sauf en cas de problèmes ou d'indicateurs contradictoires. En voici quelques exemples :
Google ưu tiên chỉ định các trang HTTPS thay vì các trang HTTP tương đương làm phiên bản chuẩn, trừ khi có vấn đề hoặc tín hiệu xung đột, ví dụ:
Et une seule donnée contradictoire peut faire voler votre théorie en éclats.
Và chỉ cần một điểm dữ liệu trái ngược là có thể hất tung lý thuyết của bạn xuống biển.
Comment se réaliserait cette prophétie apparemment contradictoire ?
Làm sao lời tiên tri có vẻ mâu thuẫn này được ứng nghiệm?
“ De nos jours, il existe quantité d’opinions contradictoires sur l’éducation des enfants.
“Ngày nay, người ta có nhiều quan điểm mâu thuẫn về việc nuôi dạy con cái.
Le rôle doit prendre en compte des attentes parfois contradictoires.
Lực ma sát cũng gây nhiều ảnh hưởng đôi khi ngược với mong muốn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contradictoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.