gosto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gosto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gosto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gosto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vị giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gosto

vị giác

noun

Parece que ele passou a gostar de piza.
Rõ là anh ta có vị giác không tồi.

Xem thêm ví dụ

Ninguém gosta da escola.
Chả ai thích đi học cả.
Não gosto do jeito dela.
Tôi không thích cách cư xử của cô ta.
O gosto da água.
Nếm vị nước.
Eu gosto de estar ocupado.
Tôi thích bận rộn.
Então gostas do frio, não?
Vậy Cha thích cái đó chứ?
Gosto muito de ti, mano, liga-me quando puderes.
Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi
E agora as pessoas que sobram, de quem eu gosto, estão nas mãos dele.
Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn.
Toma, não tinham aquela porcaria artificial que gostas.
Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu.
" O gosto é bom hoje ", disse Mary, sentindo um pouco surpreso seu self.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
Também gosto deles novinhos.
Tôi cũng thích bọn trẻ tuổi nữa.
12. (a) Onde você mais gosta de dar testemunho público?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?
Gosta, não é?
Đúng vậy không anh?
Gosto de como soa.
Nghe hay đấy.
Você gosta de fazer piadas.
Nàng cũng thật biết trêu chọc ta.
Gosto mais de si sem chicote.
Tôi thích cô khi không để tóc giả hơn.
Eu não sou uma pessoa que gosta de humidade.
Tôi không phải là 1 người mắc bệnh sạch sẽ.
Gosto deste teu novo lado.
Tôi thích con người mới này của anh.
A personalidade de alguém muitas vezes é revelada pelos seus gostos e aversões.
Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy.
Parece que gosta de ser perseguida.
Hình như cô thích được đuổi bắt.
Não é fácil nem confortável fazê-lo, já que implica um esforço moral nem sempre do nosso gosto.
Điều đó không dễ dàng và cũng chẳng dễ chịu gì, bởi vì nó đòi hỏi một nỗ lực tinh thần mà không phải ai cũng muốn làm.
O que se passa, pregador, não gosta que lhe preguem?
Sao vậy, Linh mục, anh không thích nghe thuyết giáo hả?
Não gosto do modo como ela está correndo.
Em không thích cách nó chạy.
Sabe que mais, você entrou para a escola de atuns e nós agora sentimos o gosto de leão, conversamos entre nós, nos comunicamos, e dizemos
Và đoán xem, anh lao tới đám cá ngừ chúng tôi và giờ chúng tôi được thưởng thức thịt sư tử đấy.Chúng tôi tự nói với chính mình, rồi lại truyền nhau- Sao?
O senhor tem tão bom gosto.
Ông có khiếu thẩm mỹ.
Gosto de lhes chamar as prima-donas das galáxias, pois gostam de exibir-se.
Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gosto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.