bade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bade trong Tiếng Anh.

Từ bade trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo, công bố, mời chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bade

bảo

adjective verb noun

Morgiana bade him look in the first jar and see if there was any oil .
Morgiana bảo anh nhìn vào vại đầu tiên và xem còn chút dầu nào không .

công bố

verb

mời chào

verb

Xem thêm ví dụ

Hast thou, spirit, performed to the point the tempest that I bade thee?
Linh hồn, ngươi có thực hiện cơn bão mà ta đã nói với ngươi chưa?
As I silently bade him good-bye, I remembered our first family home evening.
Khi tôi thầm nói lời vĩnh biệt với cha mình, tôi đã nhớ đến buổi họp tối gia đình đầu tiên của chúng tôi.
On June 24, Joseph and Hyrum Smith bade farewell to their families and rode with other Nauvoo city officials toward Carthage, voluntarily surrendering themselves to county officials in Carthage the next day.
Vào ngày 24 tháng Sáu, Joseph và Hyrum Smith giã từ gia đình họ và đi với các viên chức khác của thành phố Nauvoo đến Carthage, tự nạp mình cho các viên chức của hạt ở Carthage ngày hôm sau.
Porthos presented his compliments to Master Coquenard and bade him farewell.
Porthos chúc mừng thầy kiện Coquenard và chào từ biệt.
“Yes, that still small voice, which has so often whispered consolation to my soul, in the depths of sorrow and distress, bade me be of good cheer, and promised deliverance, which gave me great comfort.
“Vâng, tiếng êm nhẹ đó, mà thường thì thầm lời an ủi cho tâm hồn tôi, trong sự tân cùng của nỗi buồn phiền và đau khổ, bảo tôi phải vui vẻ, và hứa sẽ giải cứu, điều đó ban cho tôi niềm an ủi lớn lao.
Porthos presented his compliments to Monsieur Coquenard and bade him farewell.
Porthos chúc mừng thầy kiện Coquenard và chào từ biệt.
25 And I also bade him that he should follow me.
25 Và tôi còn ra lệnh cho hắn phải đi theo tôi.
Despite his evident displeasure, she bade farewell to the brothers and wished them success in their ministry.
Bất chấp người em bất bình ra mặt, bà chào tạm biệt các anh chị Nhân Chứng và chúc họ thành công trong việc rao giảng.
The Captain thanked him , and bade him show him the house he had marked .
Tên tướng cướp cảm ơn tên này , và ra lệnh gã ta chỉ ngôi nhà đã đánh dấu .
6 And it came to pass that he spake unto me, and bade me follow him.
6 Và chuyện rằng vị ấy nói với cha, và bảo cha đi theo.
At two o'clock he bade me good- day, complimented me upon the amount that I had written, and locked the door of the office after me.
Tại hai giờ ông sư thầy tôi ngày tốt, khen ngợi tôi khi số tiền mà tôi đã bằng văn bản, và khóa cửa văn phòng sau khi tôi.
38 And after he had preached unto them, and also prophesied unto them of many things, he bade them to keep the commandments of the Lord; and he did cease speaking unto them.
38 Và sau khi ông đã thuyết giảng cho họ và tiên tri nhiều điều cho họ nghe, ông bèn khuyên bảo họ tuân giữ những lệnh truyền của Chúa; rồi ông không nói với họ nữa.
The day after Morgiana went to an old cobbler near the gates of the town who opened his stall early , put a piece of gold in his hand , and bade him follow her with his needle and thread .
Ngày hôm sau , Morgiana đến chỗ ông già chữa giày gần cổng thành , người này hay mở cửa hàng sớm , đặt một miếng vàng vào bàn tay ông ta , và bảo ông cầm kim và sợi theo mình về nhà .
The thief bade him good-day , saying , " Honest man , how can you possibly see to stitch at your age ? "
Tên trộm chào ông ta vui vẻ , hỏi , " Hỡi ông lão đáng mến kia ơi , ở cái tuổi này làm sao ông có thể thấy đường mà khâu giày ? "
They were permitted to visit him on 29 January, and he bade them a tearful farewell.
Họ được phép đến thăm ông ngày 29 tháng 1, và ông nói với các con những lời chia tay trong nước mắt.
Morgiana bade him look in the first jar and see if there was any oil .
Morgiana bảo anh nhìn vào vại đầu tiên và xem còn chút dầu nào không .
Bade and Ngizim have borrowed a number of words from the Kanuri language.
Forth and Bargy vay mượn một số từ từ tiếng Ireland.
Having bound his eyes with a handkerchief , she took him to the room where the body lay , pulled off the bandage , and bade him sew the quarters together , after which she covered his eyes again and led him home .
Dùng khăn tay bịt mắt ông ta lại , cô đưa ông ta vào phòng nơi đặt thi thể của chủ mình , mở băng ra , và bảo vá các phần thi thể lại với nhau , sau đó bịt mắt ông ta trở lại và dẫn đường cho ông ta về nhà .
In August 1959, we bade farewell with tears in our eyes as we sailed off to our respective missionary assignments.
Tháng 8 năm 1959, mắt rưng rưng, chúng tôi chào từ biệt nhau khi ai nấy đều lên tầu đi đến nhiệm sở giáo sĩ của mình.
(Music) (Video) Prospera: Hast thou, spirit, performed to the point the tempest that I bade thee?
(Video) Prospera: Linh hồn, ngươi có thực hiện cơn bão mà ta đã nói với ngươi chưa?
He bade her keep the secret , and he would go bury the gold .
Anh bảo vợ phải giữ bí mật , và anh đi chôn số vàng đó .
"Bacon pled with the Queen in his behalf so incessantly that at last she bade him ""speak of any other subject."""
Bacon năn nỉ với nữ hoàng cho bạn mình một cách dai dẳng đến nỗi cuối cùng nữ hoàng bảo ông “nói chuyện gì khác”.
I bade her come. -- What, lamb! what ladybird! -- God forbid! -- where's this girl? -- what, Juliet!
Tôi sư thầy cô đến. --, thịt cừu! những gì bọ rùa - Thiên Chúa cấm - nơi ́cô gái này - những gì, Juliet!
With that he escorted us to our bicycles and bade us good-night.
Ông đi chung với chúng tôi đến nơi đậu xe và chào tạm biệt.
Mak, Bade Bade want you to go inside.
Mak, sư thầy muốn ngươi đi theo sư thầy vào trong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bade

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.