bagunça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bagunça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bagunça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bagunça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hỗn loạn, 混亂, lộn xộn, sự lộn xộn, sự rối loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bagunça

hỗn loạn

混亂

lộn xộn

(mess)

sự lộn xộn

(messiness)

sự rối loạn

(disorderliness)

Xem thêm ví dụ

Vocês fizeram uma bagunça em Xangai.
Các cậu đã làm bừa bãi ở Thượng Hải.
É só olhar para o Prism e essa bagunça do Nothern Lights.
Các người nhìn xem, Prism và đống lộn xộn Northern Lights.
Porque eu não posso usar as crianças como desculpa pelas bagunças.
Bởi vì hắn không thể đem trẻ con ra để bào chữa cho sự bê tha của mình.
Teria sido uma bagunça.
Nếu không thì đã hỗn loạn lắm.
Que bagunça!
Thật lộn xộn.
Hey, eu gosto da sua bagunça.
Anh thích đống lộn xộn của em.
Desculpe a bagunça na parede da sala.
Tôi xin lỗi về bức tường phòng khách bị dơ.
Disse que não suporto bagunça.
Tớ đã nói với cậu tớ không thể ở bừa bộn.
Você fez deste lugar uma bagunça.
Chính cô đã làm náo động bệnh viện này.
Como sugere que expliquemos esta bagunça?
Ông khuyên chúng tôi nên giải thích vụ này như thế nào?
Ela me fez convidá-lo para ajudar a arrumar toda essa bagunça.
Bà ấy bắt tôi mời anh đến để giúp chúng tôi giải quyết rắc rối này.
Sinto muito, está uma bagunça.
Tôi xin lỗi nếu nó quá bừa bộn.
Nossa primeira manhã juntos se tornou uma bagunça.
Buổi sáng đầu tiên của chúng ta vừa biến thành 1 đống lộn xộn.
Eles derrubavam a minha cama, jogavam minhas publicações bíblicas no chão e faziam bagunça na minha parte da cela.
Họ lật ngược giường tôi xuống, vất tung tóe ấn phẩm về Kinh-thánh và làm bừa bộn phần góc xà lim của tôi.
Agora vamos consertar essa bagunça.
Và giờ thi đi xử lý chuyện này đi.
Você não disse que é uma bagunça?
Chẳng phải em nói râu anh trông kinh quá sao?
Pode estar uma verdadeira bagunça lá.
Có thể trong đó rất hỗn loạn.
Vou limpar sua bagunça em uma hora.
Ta sẽ dọn dẹp đống lộn xộn của ngươi trong 1 giờ.
Vamos voltar a nosso tempo e apagar esta bagunça.
Giờ chúng ta phải trở về dòng thời gian chính để ngăn chặn sự hỗn loạn
É o novo código que fez essa bagunça.
Tại luật mới nên mới lằng nhằng thế này.
Desculpem a bagunça.
Xin lỗi vì nhà hơi bừa bộn.
Ah, olha está bagunça.
Ôi, nhìn cái đám bề bộn này xem.
Limpe a bagunça ".
don dẹp đi. "
Para profissionais, isso está uma bagunça.
Đối với dân chuyên, đây là một mớ hỗn độn thật.
Não pensei que faria tanta bagunça.
Tôi không nghĩ rằng anh lại làm loạn lên thế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bagunça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.