maior trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maior trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maior trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ maior trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lớn, quan trọng, to, người lớn, bự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maior

lớn

(sizable)

quan trọng

(important)

to

(sizable)

người lớn

(grown-up)

bự

(big)

Xem thêm ví dụ

Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região.
Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực.
13 Certamente, não poderia ter havido nenhum outro motivo maior para o uso duma espada do que proteger o próprio Filho de Deus!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Ela ficará maior e melhor.
Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn.
Ver: Nomes do Japão para um maior detalhe.
Xem Giải khu vực Nhật Bản để biết thêm chi tiết.
Eles estavam, na verdade, se comparando uns com os outros e discutindo sobre “qual deles parecia ser o maior”.
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
E que nós podemos ser os nossos próprios maiores inimigos.
Chúng ta có thể là kẻ thù lớn nhất của mình.
E como ambicionam um bem maior, não sentem qualquer necessidade de alimentar os seus egos.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
Receberemos um conhecimento da verdade e as respostas para as nossas maiores dúvidas à medida que formos obedientes aos mandamentos de Deus.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
No entanto, parece que a maior parte de Judá não foi afetada pela reação punitiva da Pérsia.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
Sua maior ilha, Tongatapu, encontra-se uns 2 mil quilômetros ao nordeste de Auckland, Nova Zelândia.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
Em 1920, a Armênia e as forças nacionalistas turcas se enfrentaram na Guerra Turco-Armênia, um violento conflito que terminou com o Tratado de Alexandropol, no qual os armênios entregaram a maior parte das armas e suas terras para os turcos.
Năm 1920, Armenia và Thổ Nhĩ Kỳ lao vào cuộc Chiến tranh Thổ Nhĩ Kỳ-Armenia, một cuộc xung đột bạo lực chấm dứt với Hiệp ước Alexandropol theo đó người Armenia đầu hàng và giao nộp phần lớn vũ khí cũng như đất đai của mình cho người Thổ.
A aprendizagem automática é a tecnologia responsável pela maior parte desta revolução.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Sincronizam os seus sons e posturas corporais para parecerem maiores e soarem mais fortes.
Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn.
O escravo não é maior do que o seu amo.
Đầy-tớ chẳng lớn hơn chủ mình.
O maior número de chamadas não atendidas por uma antiga namorada.
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy.
Tenho-te emprestado quantias cada vez maiores, desde daqueles U $ 40 dólares à um ano.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
Desde sua fundação até meados da década de 1990, seus recursos eram usados em maior parte para contratar desenvolvedores para trabalhar em software livre para o projeto GNU.
Từ lúc sáng lập cho đến giữa thập niên 1990, phần lớn ngân quỹ của FSF dùng để thuê lập trình viên để phát triển phần mềm tự do trong Dự án GNU.
Suas conseqüências, porém, foram ainda maiores.
Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế.
Quanto maior o número, maior o nível de perigo.
Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao.
De modo que ele disse: ‘Farei o seguinte: Derrubarei os meus celeiros e construirei maiores, e ali ajuntarei todos os meus cereais e todas as minhas coisas boas; e direi à minha alma: “Alma, tens muitas coisas boas acumuladas para muitos anos; folga, come, bebe, regala-te.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
O Livro de Mórmon é uma das maiores dádivas de Deus para nós.
Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta.
Os discursos de Moisés constituem a maior parte de Deuteronômio
Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký
Na Índia, uma mãe hindu, preocupada, disse: “Tudo o que quero é ser uma influência maior sobre os meus filhos do que a mídia e o grupo de colegas”.
Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
Se você estiver usando as estratégias de lances de CPC otimizado, CPC manual ou CPM visível, também poderá definir ajustes de lance para ter maior controle sobre o local e o momento em que o anúncio é exibido.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maior trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.