baixaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baixaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baixaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ baixaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là truỵ lạc, trụy lạc, tật xấu, sự trụy lạc, dâm đãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baixaria

truỵ lạc

trụy lạc

tật xấu

sự trụy lạc

dâm đãng

Xem thêm ví dụ

Isso baixaria o preço ao consumidor, tornando o chá britânico competitivo em relação ao contrabandeado, mantendo parte das taxas.
Điều này sẽ cho ra giá thấp hơn khi đến tay người tiêu dùng, làm cho trà Anh trở nên cạnh tranh hơn so với những thể loại nhập lậu trong khi vẫn giữ lại được một số các loại thuế.
Você aprontaria uma baixaria dessa, Frank?
Anh làm những việc hèn hạ như thế sao, Frank?
Eu só uso o computador do Chandler para ver baixaria.
Tớ chỉ dùng được máy tính của Chandler để xem sex.
Nada de baixaria comigo!
Đừng có mà cộc lốc với tôi
(Êxodo 14:16; Josué 3:13) De modo similar, o agente de Jeová, Ciro, baixaria o nível das águas do poderoso Eufrates, permitindo a entrada de seus guerreiros na cidade.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:16; Giô-suê 3:13) Bằng một cách tương tự, viên chức của Đức Giê-hô-va là Si-ru sẽ làm cạn dòng sông Ơ-phơ-rát mênh mông kia để quân sĩ của ông xâm nhập thành.
Isso também aumentaria as pescas nessas águas, assim como os lucros porque o custo da pesca baixaria.
Điều đó cũng sẽ tăng lượng cá đánh bắt được ở các vùng biển đó, và cả lợi nhuận, vì chi phí đánh bắt cá sẽ giảm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baixaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.