baixinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baixinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baixinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ baixinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con trai, trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baixinho

con trai

noun

O marido e o filho, de oito anos, estavam lá em baixo.
Người chồng Gerald và con trai Jonathan, 8 tuổi, ở dưới lầu.

trai

noun

Sabemos que ocorrem baixas nesta linha de trabalho.
Con trai, chúng ta đều biết là sẽ có thương vong trong công việc.

Xem thêm ví dụ

Depois de ver um filme, minhas melhores amigas e eu estávamos em meu apartamento conversando baixinho e depois rindo bem alto.
Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn.
Olhei para ele e disse baixinho: “Não posso”.
Tôi nhìn anh ta và khe khẽ nói: “Tôi không thể nhận bánh Thánh.”
Só falta o baixinho ruivo.
Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó.
Ela teve um pouco de dificuldade, e desculpei-me baixinho pela demora.
Bà cố gắng trệu trạo nhai nhỏ mẩu bánh trong một chốc lát, và tôi nhỏ nhẹ xin lỗi hai người đàn ông vì đã mất nhiều thời gian.
Mas baixinho.
Nhưng nhỏ nhỏ thôi.
Na estrada Kojo diz bem baixinho no meu ouvido: “Meu coração bateu forte quando o homem disse aquilo.
Đi một đoạn, Kojo nghiêng người qua tôi và nói nhỏ: “Khi ông ấy nói như thế, tim tôi đập mạnh.
Além disso, se ficares aqui... vais ser bonita mas, baixinha e escura.
Với lại nếu bé ở đây có thể đẹp hơn thật, nhưng sẽ đen và nhỏ con hơn.
Você também não fala baixinho, mocinha!
Cô cũng không bé mồm lắm đâu!
Tudo bem, vamos desligar e falar baixinho.
Ta sẽ nói nhỏ thôi mà
Eu o ouvi dizer baixinho para o presidente da estaca: “Presidente, o que você gostaria que eu e os membros da minha equipe fizéssemos?”
Tôi nghe ông ta nói nhỏ với vị chủ tịch giáo khu: “Thưa chủ tịch, chủ tịch muốn tôi và các đội viên của tôi phải làm gì?”
— Você conhece aquele baixinho?
“Anh có biết ông còi kia không?”
Nervosa, deslocada, baixinha neste vestido?
Lo lắng, lạc lõng, thấp bé khi mặc váy?
Harry se curvou para a frente e falou baixinho, de modo que somente Gina e Rony pudessem ouvir
Harry chồm tới trước, nói nhỏ để cho chỉ có Ron và Ginny là nghe được:
Um rapazito baixinho com cabelo cor de rato acabava de ser chamado para pôr o chapéu na cabeça.
Một thằng bé nhỏ xíu có mái tóc xám xịt như lông chuột được gọi lên, bước tới trước để đội cái nón lên đầu.
" E não é o caso ", concluiu a mãe muito baixinho, quase sussurrando como se quisesse impedir Gregor, cuja localização exata que ela realmente não sabia, a partir de ouvir até mesmo o som de sua voz - para estava convencida de que ele não entendeu suas palavras - " e não é um fato que, ao remover os móveis, estamos mostrando que nós estamos dando toda a esperança de um melhoria e estão deixando- o a seus próprios recursos, sem qualquer consideração?
" Và nó không phải là trường hợp ", mẹ của ông kết luận rất lặng lẽ, gần như thì thầm nếu cô ấy muốn ngăn chặn Gregor, có vị trí chính xác cô ấy thực sự không biết, từ nghe ngay cả những âm thanh của giọng nói của mình - cho cô đã bị thuyết phục rằng ông không hiểu lời nói của cô " và không phải là một thực tế bằng cách loại bỏ các đồ nội thất, chúng tôi đang hiển thị mà chúng ta đang từ bỏ tất cả hy vọng của một cải thiện và để lại cho ông nguồn tài nguyên của mình mà không cần xem xét bất kỳ?
Ela era uma mulher baixinha, de 1,20 metro de altura e com menos de 41 quilos, que teve oito filhos, seis dos quais viveram até a idade adulta.
Bà là một người phụ nữ nhỏ nhắn cao một mét hai và nặng chưa tới 41 kilôgram, bà sinh ra tám người con, sáu người con sống cho đến khi trưởng thành.
" Não é um jardim muito morto ", ela gritou baixinho para si mesma.
" Nó không phải là một khu vườn khá chết ", bà đã khóc nhẹ nhàng với chính mình.
Quando eu caminhava a seu lado, ao partirmos, ele disse baixinho: “Foi uma boa visita.
Khi chúng tôi ra về, ông lặng lẽ nói: “Đó là một chuyến đi thăm tốt.
Baixinho.
Nhỏ con.
" Deve faltar algo embaixo ", disse o Baixinho.
Dưới kia hình như thiếu cái gì thì phải
— Mas os senhores me prometeram... — disse baixinho o pobre merceeiro
- Aramis nói. - Nhưng các ông đã hứa với tôi... - Ông hàng xén nói rất khẽ.
Quando as irmãs chegam a uma reunião e procuram um lugar para sentar, elas ouvem alguém dizer baixinho: “Venha sentar-se aqui comigo”.
Trong khi các chị em phụ nữ đến một buổi họp và tìm kiếm một chỗ ngồi thì họ sẽ nghe thấy lời nói dịu dàng: “Xin đến ngồi với tôi.”
Vamos, baixinho, dance!
Nhanh lên, chạy đi!
Ele perguntou: “Por que você está aqui, baixinho?”
Anh ta hỏi tôi: “Cậu lùn kia, bị tội gì?”.
Em pôquer, Baixinho, tudo pode acontecer.
Đây là xì phé, Shorty, mọi chuyện có thể xảy ra.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baixinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.