baixa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baixa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baixa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ baixa trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baixa

thắp

adjective

Xem thêm ví dụ

A mãe ia cantando cada vez mais baixo, e os olhos de Carrie foram pestanejando até se fecharem.
Mẹ hát nhỏ dần, nhỏ dần và hai mắt bé Carrie chũi xuống khép lại.
Estou situada por baixo de uma das mais movimentadas estações de comboios de Sydney.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
O fornecimento e desenvolvimento é prática padrão no mundo automóvel, mas precisa de ser aplicado de baixo para cima com a maioria dos fornecedores locais para estimular o ecossistema adequadamente.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
Ele nem sequer deveria estar lá em baixo.
Anh ấy không nên xuống đó.
Eu sei que vocês gajas têm os vossos altos e baixos.
Em biết hai " nường " đang hục hặc nhau.
Vamos mudar para um outro modo, em que ele imagina os blocos como terreno e decide se vai dar um passo para cima ou para baixo enquanto caminha.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
Para baixo.
Quỳ xuống.
Vês em baixo os números pequenos?
Được rồi, em thấy mấy con số dưới đáy màn hình không?
Vamos supor que em vez disso eu escrever para baixo um modelo muito simple e eu dizer OK, então aqui está como ele funciona.
Giả sử thay vào đó, tôi viết ra một mô hình đơn giản và bảo rằng, này, đây là cách người ta đi bầu cử.
Certo, estou inclinando para baixo.
Được rồi, tôi đang chúi xuống.
Aqui estão os dois níveis de acesso que você pode atribuir, do nível mais baixo de acesso para o mais alto:
Đây là hai cấp truy cập bạn có thể gán, theo thứ tự từ cấp truy cập thấp nhất đến cao nhất:
A respeito de Babilônia, a Grande, o sistema mundial de religiões falsas, Revelação 18:21, 24, diz: “Um anjo forte levantou uma pedra semelhante a uma grande mó e lançou-a no mar, dizendo: ‘Assim, com um lance rápido, Babilônia, a grande cidade, será lançada para baixo, e ela nunca mais será achada.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Então, a ideia geral, aqui, era criar essa espécie de lugar, na baixa da cidade, num bairro onde fosse difícil de o encaixar.
Và thế là toàn bộ ý tưởng là thiết kế 1 không gian trong thành phố, trong vùng lân cận nơi rất khó hòa nhập.
Quando o moral dum exército está baixo, diminuem as chances de vitória.
Nếu tinh thần chiến sĩ thấp thì ít có cơ hội chiến thắng.
Quantas baixas?
Thương vong thế nào?
Não deixem os redemoinhos arrastá-los para baixo.
Đừng để cho các cơn gió lốc lôi kéo các em xuống.
Um período prolongado de incerteza poderá estender a lentidão do ritmo de crescimento que está dificultando os países de baixa, média e alta renda.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
Charles Eames: Na Índia, aqueles desprovidos, e os mais baixos na casta, comem, muitas vezes, particularmente no sul da Índia, eles comem em uma folha de bananeira.
Tại Ấn Độ, bọn họ, những con người thuộc tầng lớp thấp nhất, thường ăn uốn, đặc biệc là ở miền nam Ấn Độ, họ ăn trên một tàu lá chuối.
Est � um homem alto e desengon � ado a acenar-nos l � em baixo.
Có một người cao lớn, lêu khêu đang vẫy tay với chúng ta kìa.
E vamos para baixo.
Rồi hạ xuống.
Eles estão aí em baixo!
Họ kia kìa.
O meu batimento cardíaco era baixo e estava a tentar não usar muito oxigénio.
Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy.
Se fizemos isso nossas prioridades viraram de cabeça para baixo devido à apatia espiritual e aos apetites indisciplinados que são tão comuns em nossos dias.
Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta.
Essa pessoa pode ser esquiva, olhar para baixo, baixar a voz, fazer pausas, ser imprevisível.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
Isso pode variar entre prioridades mais altas (anúncios de patrocínio e standard) e prioridades mais baixas (anúncios internos).
Mức độ này có thể bao gồm mức ưu tiên cao hơn (loại tài trợ và tiêu chuẩn) đến các mức ưu tiên thấp hơn (nội bộ).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baixa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.