baking soda trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baking soda trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baking soda trong Tiếng Anh.

Từ baking soda trong Tiếng Anh có các nghĩa là natri bicacbonat, Natri bicacbonat, cacbonat axit, natri cacbonat axit, cacbonat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baking soda

natri bicacbonat

Natri bicacbonat

cacbonat axit

natri cacbonat axit

cacbonat

Xem thêm ví dụ

Vinegar and baking soda.
Dấm và muối nở.
10 . Take a palm full of baking soda and rub it on wet hair .
10 . Lấy một vốc bi-các--nát na-tri và xát lên tóc ẩm .
The baking soda should relieve the itching and help in reducing the problem of dandruff .
Bi-các--nát na-tri không những giúp cho da đầu hết ngứa mà còn sạch gàu .
Baking soda and vinegar.
Kết tủa soda và giấm ăn.
Arm & Hammer marketed a baking soda-based toothpowder in the United States until approximately 2000, and Colgate currently markets toothpowder in India and other countries.
Arm & Hammer đã bán một loại bột đánh răng dựa trên soda nung ở Hoa Kỳ cho đến năm 2000, và Colgate hiện đang kinh doanh bột đánh răng ở Ấn Độ và các sản phẩm quốc gia khác.
For baked goods, also add one half teaspoon [2 ml] of baking soda per cup [200 ml] of honey and reduce the temperature of your oven by 25 degrees Fahrenheit [15°C].
Còn đối với các món nướng, bạn cũng có thể thêm 2 ml (nửa muỗng cà phê) muối cacbon cho 200 ml mật ong và giảm bớt nhiệt độ lò nướng xuống khoảng 15 độ C.
The most important sodium compounds are table salt (NaCl), soda ash (Na2CO3), baking soda (NaHCO3), caustic soda (NaOH), sodium nitrate (NaNO3), di- and tri-sodium phosphates, sodium thiosulfate (Na2S2O3·5H2O), and borax (Na2B4O7·10H2O).
Các hợp chất quan trọng nhất đối với công nghiệp là muối (NaCl), sôđa khan (Na2CO3), bột nở (NaHCO3), xút ăn da (NaOH), diêm tiêu Chile (NaNO3), đi- và tri-natri photphat, natri thiosulfat (hypo, Na2S2O3·5H2O), và borac (Na2B4O7·10H2O).
Natron is a naturally occurring mixture of sodium carbonate decahydrate (Na2CO3·10H2O, a kind of soda ash) and around 17% sodium bicarbonate (also called baking soda, NaHCO3) along with small quantities of sodium chloride and sodium sulfate.
Natron là một hỗn hợp tự nhiên của natri cacbonat ngậm 10 phân tử nước (Na2CO3·10H2O, một loại tro soda) và 17% natri bicacbonat (còn gọi là nahcolit, hoặc NaHCO3) cùng với một lượng nhỏ natri clorua và natri sulfat.
Ten years searching for something that is basically runner-up for a baking soda volcano.
10 năm đi tìm một thứ mà về giải nhì cho núi lửa nước ngọt.
Salt and sodium bicarbonate (baking soda) are among materials that can be substituted for commercial toothpaste.
Muối và natri bicacbonat (soda nung) là những chất liệu có thể thay thế cho kem đánh răng thương mại.
By 1900, a paste made of hydrogen peroxide and baking soda was recommended for use with toothbrushes.
Vào năm 1900, một loại bột làm bằng Hydro peroxid và Natri bicacbonat được khuyến cáo sử dụng với bàn chải đánh răng.
Okay, so that's two cups of tarragon, a pound of baking soda and a red onion?
Okay, vậy 2 chén ngải giấm, 1 pound chất tổng hợp và 1 củ hành đỏ thì sao?
Helping this along is your leavening agent, sodium bicarbonate, or baking soda.
Để giúp đỡ quá trình này là đại diện âm thầm của bạn, Natri bicarbonate, hoặc muối nở.
Banana bread first became a standard feature of American cookbooks with the popularization of baking soda and baking powder in the 1930s.
Bánh mì chuối trở thanh một phần không thể thiếu của các sách nấu ăn Mỹ nhờ sự phổ biến của baking sodabột nở vào thập niên 1930s.
It is also known as baker's ammonia and was a predecessor to the more modern leavening agents baking soda and baking powder.
Nó còn được gọi là ammonia của thợ làm bánh và là tiền thân của các chất men hiện đại hơn như baking sodabột nở.
Because it has long been known and is widely used, the salt has many related names such as baking soda, bread soda, cooking soda, and bicarbonate of soda.
Do được sử dụng rất rộng rãi trong thực phẩm nên còn có nhiều tên gọi khác: bread soda, cooking soda, bicarbonate of soda...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baking soda trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.