balançar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balançar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balançar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ balançar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lắc, lung lay, đu đưa, lắc lư, lúc lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balançar

lắc

(sway)

lung lay

(totter)

đu đưa

(sway)

lắc lư

(sway)

lúc lắc

(dangle)

Xem thêm ví dụ

Mas ela não está a balançar.
Nhưng nó đâu có rung lên.
Se vencermos, a única coisa que acontece é... termos que ir lá em cima sentar nos tronos,... balançar o cetro enquanto eles tocam o hino da escola, e então, fazer uma dancinha para que todos possam ver o quão idiota parecemos.
Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào.
Quando ele balançar sua juba veremos novamente a Primavera.
Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại
Tem certeza que deveria balançar a espada?
Ngươi chắc rằng ngươi dùng kiếm được chứ?
Isto é o que eu chamo balançar à chuva.
Tôi gọi điều này là bay lơ lửng trong mưa.
Olhei para o Jem, mas o Jem limitou-se a balançar a cabeça
Tôi nhìn Jem, nhưng Jem lắc đầu.
Eu viro- me para Esther, que está a balançar- se nos sapatos e ela diz- me:
Và tôi quay sang Esther, đang nhảy nhót trên đôi giày, và nói
Balançar?
Xoay người à?
Uma garota que sabia jogar beisebol, balançar no trepa-trepa e correr mais do que eles.
Một cô gái có thể chơi bóng chày, đu trên xà khỉ và chạy nhanh hơn cả hai bọn họ.
E balançar a cabeça contra vocês.
lắc đầu nhìn các anh.
O balançar faz as coisas girarem.
Bập bênh sẽ làm những thứ này xoay tròn.
Tenho que balançar para a frente e para trás, ou, às vezes, tenho que gritar.
Tôi phải vận động liên tục tiến và lùi, hoặc đôi khi hét lên.
Este relógio moderno baseava- se no balançar de um pêndulo ou na vibração de um cristal de quartzo, que era muito mais rigoroso do que a areia ou do que as velas.
Chiếc đồng hồ cơ hiện đại này hoạt động dựa trên sự đu đưa của quả lắc hoặc dao động của một tinh thể thạch anh, sự hoạt động của đồng hồ cơ có độ chính xác cao hơn cát hay nến.
Entrevistador: bom, finalmente o simulador da ponte esta pronto, e eu posso fazê-lo balançar.
Cuối cùng thì mô hình cây cầu đã hoàn thành và tôi có thể làm nó lung lay.
Então, nós fizemos alguns experimentos nos quais saturamos nossos pacientes com zilhões de eletrodos e depois, eles tentaram fazer duas dúzias de diferentes tarefas -- de balançar um dedo a mover o braço inteiro para alcançar alguma coisa -- e gravamos esses dados.
Chúng tôi đã tiến hành một số thực nghiệm, chúng tôi gắn hàng tỉ tỉ điện cực vào các bệnh nhân, sau đó bắt họ thực hiện hai tá các nhiệm vụ khác biệt-- từ ngoe nguẩy một ngón tay đến di chuyển cả cánh tay, với đến thứ gì đó-- rồi thu thập dữ liệu.
A partir de agora, não se aproxime de meus homens... e pare de balançar seus quadris em todo lugar!
Kể từ bây giờ, tránh xa người của tôi và đừng có lắc hông khắp nơi như vậy nữa!
Evite balançar os braços de um lado para outro
Tránh đánh tay qua lại
Salto, Archie, saltar, e eu vou balançar para ele! "
Jump, Archie, nhảy, và tôi sẽ xoay cho nó! "
"Rock Your Body" (em inglês: "Balançar Teu Corpo") é o terceiro single do álbum de estréia de Justin Timberlake, Justified.
"Rock Your Body" là đĩa đơn thứ ba của Justin Timberlake nằm trong album solo đầu tay, Justified.
Podem ver que eles extraíram as engrenagens de movimento das nossas animações e criaram um balançar que integrou o movimento para cima e para baixo da cabeça e o movimento para trás e para a frente.
Và bạn thấy chúng xuất ra từ bánh răng chuyển động từ đoạn hoạt hình của tôi và tạo chuyển động lắc lư tích hợp các cử động đầu nhấp nhô và chuyển động ra sau và trước.
Segunda, nunca balançar Katie após comer.
Thứ hai, không được nhún Katie ngay sau khi cho ăn.
Eles imediatamente responderam por balançar seus lenços em despedida.
Họ lập tức vẫy khăn tay chào lại.
Mas a verdade é que, se o dançarino não souber como usar o corpo e balançar- se naqueles fios, não é nada.
Nhưng thực tế là, không có các vũ công ai biết được cách sử dụng cơ thể của mình và đung đưa trên những dây như thế nào không có gì cả
Lá, além do balançar das cortinas, homens caminham. "
Ở nơi đó, phía xa ngoài rèm cửa, có một người đàn ông. "
Tenho batidas que vão fazê-lo balançar.
Tôi có cái bắt tay làm anh rung lẩy bẩy

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balançar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.