bala trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bala trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bala trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bala trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đạn, kẹo, Kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bala

đạn

noun

A polícia vai fazer você encontrar as balas.
Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.

kẹo

noun

Ela é como uma linda e verde bala de goma.
Cô ấy giống như kẹo gôm xanh tuyệt đẹp vậy.

Kẹo

(thức ăn ngọt)

Balas que deixam doente.
Kẹo này sẽ làm các em bệnh.

Xem thêm ví dụ

Toque no balão de vídeo flutuante.
Nhấn vào bong bóng video nổi.
Mas até mesmo segurar um balão é meio que feliz...
Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.
Mais balões, mais cordel.
Nhiều bong bóng, dây.
Não conseguiremos fazer mais balas.
Sẽ không đủ để làm thêm đạn mới.
Para minha consternação, percebi que ela estivera comendo trigo por muito tempo, porque já estava inchada, parecendo um balão.
Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng.
Muitos homens foram dados como mortos, mas tinham uma última bala.
Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn.
E as ideias são à prova de bala.
Và lý tưởng không sợ súng đạn.
Foi a minha bala!
Đạn của tôi.
O balão viajará até a borda do espaço para reunir pistas sobre a formação do Universo.
Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ.
O que uma bala de pistola faz em um polígono de tiro para rifles?
Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn?
A bala que tiraram do Arcebispo foi disparada pela minha arma, uma semana antes, para uma lata.
Viên đạn lấy ra từ vị Tổng giám mục đún là được bắn từ khẩu súng này, nhưng là của một tuần trước đó, tôi bắn vào một cái hộp sắt.
Se balas começarem a voar, se atire no chão
Cẩn thận đạn lạc đấy nhé
Você achava que tinha balas de verdade naquela arma?
Em tưởng là có đạn thiệt trong khẩu súng đó sao?
Lutaremos até a última bala.
Chúng tôi sẽ chiến đấu đến quả đạn pháo cuối cùng.
Mesmo assim, eles não valem a bala que gastamos.
Thậm chí đến lúc đó chúng cũng không xứng đáng nhận viên đạn để dành bắn chúng nữa.
Sr. Bagby, vou levar esta Winchester, o coldre e as balas.
Bagby, tôi mua khẩu Winchester, cái bao da và số đạn đó.
E, durante as duas guerras mundiais do século passado, os balões foram bastante usados pelos exércitos alemão, americano, britânico e francês em missões de reconhecimento.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
Naquele dia, a última bala que disparei atingiu a pequena luz laranja que estava no topo do alvo e para surpresa de toda a gente, especialmente para mim, o alvo inteiro incendiou-se.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
A minha mãe disse que pensava que eu preferiria antes ter um balão azul.
Mẹ nói bà nghĩ tôi nên lấy trái màu xanh.
Balas de fabrico comunista a fascista...
Tôi bán đạn của cộng sản cho những tên phát xít.
Como Bala vem falar no TED, hoje não lhe vou dedicar muito tempo, a não ser para dizer que ele consegue tornar visível o invisível.
Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình.
Achei curioso que a polícia não encontrou balas na arma...
Tôi thấy thú vị là cảnh sát chẳng thấy viên đạn nào trong súng hết...
Melhor tirar as balas dele, Stan.
Anh nên thu hết đạn của ổng đi, Stan.
O que achas que vai acontecer se aparecer nas urgências com um ferimento de bala?
Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn?
O Homem do Balão devia levar o meu senhorio.
Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bala trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.