balanço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balanço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balanço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ balanço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái cân, cân, cái nôi, cái đu, dao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balanço

cái cân

(balance)

cân

(balance)

cái nôi

cái đu

(swing)

dao động

(seesaw)

Xem thêm ví dụ

Uma árvore que balança ou se curva com o vento geralmente não cai.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
A filha de Jerusalém balança a cabeça diante de você.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
E uma balança enganosa não é boa.
Cái cân dối cũng chẳng tốt lành gì.
A fêmea dominante tomou a recém-chegada sob a sua proteção, e alterou sutilmente a balança do poder.
con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực
“Fiel e balança justos pertencem a Jeová”
Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va”
A Grã-Bretanha pesava sempre na balança.
nước Anh luôn đóng vai trò cân bằng
Balance!
Lắc nào!
O Sr. Gordy me disse que tem um balanço aqui.
Ông Gordy nói với con là có một cái đu quay ở đây.
Ao fazer um balanço de sua vida, você gostaria que o Juízo Final fosse justo?
Khi xem xét lại cuộc sống của mình, các em có muốn Sự Phán Xét Cuối Cùng phải được công bằng không?
De acordo com Waheguru Pal Singh Sidhu, os maiores objetivos da cimeira eram "prover prioridade estratégica ao desenvolvimento, balança financeira e economias emergentes, investimento e infraestrutura, e mercado de trabalho".
Theo Waheguru Pal Singh Sidhu mục tiêu chính của hội nghị là "cung cấp ưu tiên chiến lược cho sự phát triển, cân bằng lại nền tài chính và thúc đẩy kinh tế, đầu tư và cơ sở hạ tầng, sự linh động trong tuyển dụng và việc làm".
11 A balança desonesta* é detestável para Jeová,
11 Cái cân gian thì đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va,
Então, neste caso, o colete transmite nove medidas diferentes a partir deste quadricóptero, então balanço, movimento, giro, orientação e o rumo e isso melhora a habilidade de voar do piloto.
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
Se fizermos um balanço cuidadoso, teremos condições de lhe dar respostas concretas.
Bằng cách thận trọng cân nhắc vấn đề, chúng ta sẽ có thể trả lời người cho vay một cách rõ rệt.
Oaks explicou: “O julgamento final não é apenas um balanço do total de atos bons e ruins, ou seja, do que fizemos.
Oaks nhận xét: “Sự Phán Xét Cuối Cùng không chỉ là một sự đánh giá tất cả những hành động tốt lành hay tà ác—mà chúng ta đã làm.
Eu gostava de brincar no balanço que meu pai havia feito e amava correr pelo jardim.
Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn.
Não é dia de balanço?
Tớ tưởng cậu phải làm việc.
Bata palmas, balance a cabeça, etc.
Vỗ tay, gật đầu, và vân vân.
Colocando água no vinho, alterando a balança,
Thêm nước vào rượu cho nặng thêm.
Na época em que Jeová deu a Lei escrita a Israel, comerciantes gananciosos usavam balanças imprecisas ou pesos inexatos para enganar os fregueses.
Vào thời Đức Giê-hô-va ban Luật pháp Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên, các nhà buôn tham lam đã dùng những loại cân sai lệch để lừa dối khách hàng.
Está na altura de equilibrar a balança.
Đã đến lúc phải cân bằng cán cân.
As experiências deles com papagaios levaram a esta ocasião histórica, em que ganhámos balanço e descolámos para o primeiro voo humano de 12 segundos.
Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây.
Andrew passou 16 anos catando materiais no lixão, ganhou dinheiro suficiente para se tornar um fiscal de peso, que quer dizer que ele carregava uma balança consigo e pesava todo o material que as pessoas catavam no lixão.
Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác.
Ele conta: “O nome da barraca é A Balança, porque minha balança é uma das poucas do mercado inteiro que não foram adulteradas.
Anh nói: “Tôi gọi quầy nhỏ của mình là “Chiếc cân” vì cân của tôi là một trong số ít những cân chính xác trong cả chợ.
" Sentiu o balanço? "
Anh có cảm giác gì không?
O balanço não está bem.
Cân bằng hơi sa sút tý

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balanço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.