cadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ghế, Ghế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadeira

ghế

noun (Uma peça de mobiliário constituída por um assento, pernas, costas e, por vezes, braços, na qual uma pessoa pode sentar-se.)

Por esse homicídio, Fadil foi para a cadeira elétrica.
Fadil phải lên ghế điện về tội giết người.

Ghế

(cadeira estilo inglês - chipandeille)

Por esse homicídio, Fadil foi para a cadeira elétrica.
Fadil phải lên ghế điện về tội giết người.

Xem thêm ví dụ

À cadeira de rodas?
Với cái ghế lăn này?
Tínhamos de arrumar as mesas e cadeiras para cada uma de nossas reuniões.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Alguns dos nefitas queriam remover Paorã da cadeira de juiz e substituí-lo por um rei.
Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua.
O Partido Democrata dominou a Câmara dos Representantes durante grande parte das gestões presidencias do presidente americano Franklin D. Rooseelt (1933–1945), muitas vezes vencendo mais de dois terços das cadeiras da Câmara dos Representantes.
Đảng Dân chủ thống lĩnh Hạ viện trong thời Tổng thống Franklin D. Roosevelt (1933–1945), thường chiếm được 2/3 ghế trong Hạ viện.
Então na manhã quando eu visitei, a Eleanor desceu as escadas, pegou uma xícara de café, sentou na cadeira reclinável e ficou lá sentada, meio que falando com cada uma de suas crianças amavelmente quando uma após outra desceu as escadas, marcou a lista, fizeram seus cafés da manhã, marcaram a lista de novo, puseram os pratos na máquina de lavar louças, marcaram a lista de novo, deram comida aos bichos de estimação ou qualquer outra tarefa que tinham, marcaram a lista mais uma vez, pegaram suas coisas, e foram pegar o ônibus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
E o que mais me chocou, o que me partiu o coração, foi caminhar pela rua principal de Sarajevo, onde a minha amiga Aida avistou o tanque a aproximar- se há 20 anos atrás, e, nessa rua, ver mais de 12 000 cadeiras vermelhas vazias e cada uma delas simbolizava uma das pessoas que tinha morrido durante o cerco, apenas em Sarajevo, não em toda a Bósnia, e elas estendiam- se desde uma ponta da cidade cobrindo- a em grande parte e o mais triste para mim foi ver as cadeiras minúsculas que simbolizavam as crianças.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Em 21 de maio no episódio do Raw, depois de Reigns e Seth Rollins derrotarem Mahal e Kevin Owens, Mahal atacou Reigns com uma cadeira.
Vào ngày 21 tháng 5 ở Raw, sau khi Reigns và Seth Rollins (La Lâm Tư) đánh bại Mahal và Kevin Owens, Mahal tấn công Reigns bằng một chiếc ghế.
E sabe, algumas delas seriam provavelmente péssimas cadeiras.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
Note-se pela cadeira!
Nhìn cái ghế tội nghiệp kìa!
Afaste-se da minha cadeira!
Tránh ra khỏi ghế của ta.
Ele veio para descansar poised vinte centímetros acima da borda frontal do assento da cadeira.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
Ewell mostrava-se extremamente satisfeito, sentado na cadeira das testemunhas, a observar o seu trabalho.
Khi quan toàn Taylor gõ búa, ông Ewell vẫn ngồi vênh váo trên ghế nhân chứng, quan sát công trình của mình.
Logo que eles entraram, antes de serem apresentadas, trouxeram-lhes cadeiras para que se sentassem.
Cũng chớp nhoáng như cha con họ bước vào, trước khi được cha giới thiệu, các cô đã mang ghế cho khách ngồi.
Papai está em sua cadeira, usando sua camiseta número 5 de McNabb, também uma réplica.
Bố ngồi trên ghế của ông, mặc áo số 5 của McNabb, hàng nhái.
Sabe quando joga uma jaqueta numa cadeira no final do dia?
Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.
Tem estado naquela cadeira há 8 anos.
Ông ta đã ngồi xe lăn suốt tám năm.
A tia Alexandra sentou-se na cadeira da Calpurnia e cobriu o rosto com as mãos.
Bác Alexandra ngồi trên ghế của Calpurnia và úp mặt vào hai tay.
▪ O relato de Atos 18:12, 13 diz que alguns judeus em Corinto acusaram Paulo de proselitismo ilegal e o levaram para “a cadeira de juiz”, ou tribuna de julgamento (béma em grego, que significa “degrau”).
▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”).
Depois da aula, o rapaz sentado ao lado da cadeira vazia pegou o aparelho.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.
Todas as mulheres têm cadeiras, algo que elas se dediquem.
Mõi người phụ nữ đều có những cái ghế của họ, cô ấy cần một thứ gì đó để đặt mình vào Banes ạ.
Com isso, empurrei minha cadeira para um pouco mais perto do Élder Eyring e da tela do computador e realmente prestei muito mais atenção!
Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn!
Há apenas uma cadeira sobrando.
Chỉ có một cái ghế còn lại.
Só está sentado nessa cadeira porque eu o permito.
Lý do duy nhất anh ngồi ở chiếc ghế đó là vì tôi cho phép.
Depois de algum tempo, no entanto, ele voltou lentamente até os outros e, com uma expressão de calma resignação, preparou-se para ser tirado da cadeira.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
Ele assumiu ali uma cadeira.
Ông tạo một cái ghế tặng mẹ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.