bancário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bancário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bancário trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bancário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngân hàng, bờ miệng hầm, bờ sông, bàn thợ, bên sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bancário

ngân hàng

(bank)

bờ miệng hầm

(bank)

bờ sông

(bank)

bàn thợ

(bank)

bên sông

(bank)

Xem thêm ví dụ

O inquilino morto, o Ben Tuttle, abusava de drogas, actividade súbita na conta bancária, e agora, por coincidência, uma tentativa de roubo.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
Para efetuar um pagamento por transferência bancária eletrônica:
Để thanh toán bằng cách chuyển khoản ngân hàng điện tử:
Quando você vir essa mensagem, recomendamos que insira novamente suas informações bancárias para garantir que não tenha cometido erros de digitação.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
O formulário fica na página de dados bancários na Etapa 1.
Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1.
Para continuar usando o débito automático no futuro, ela também reativa sua conta bancária no Google Ads (opção B).
Để chắc chắn có thể tiếp tục sử dụng tùy chọn ghi nợ trực tiếp trong tương lai, Sylvie cũng kích hoạt lại tài khoản ngân hàng của mình trong Google Ads (Tùy chọn B).
Isso raramente acontece. Entretanto, há dois motivos que podem gerar duas cobranças idênticas do Google Ads no seu cartão de crédito ou extrato bancário:
Điều này rất hiếm khi xảy ra, nhưng nếu bạn thấy hai khoản phí giống hệt nhau từ Google Ads trên thẻ tín dụng hoặc bảng sao kê ngân hàng, có thể có hai lý do:
Com cerca de 100.000 visitantes que viajam para as ilhas no ano financeiro de 2010-11, o turismo é a principal indústria do país e o principal elemento da economia, à frente do setor bancário offshore, pérolas e exportações de produtos marinhos e frutas.
Với khoảng 100.000 du khách đến các đảo trong năm tài chính 2010-2011, du lịch là ngành công nghiệp chính của đất nước và là yếu tố hàng đầu của nền kinh tế, hơn các lĩnh vực ngân hàng, ngọc trai và xuất khẩu hàng hải và hoa quả.
(1 João 2:16) A maioria mede seu sucesso na vida pelo tamanho da sua casa ou da sua conta bancária.
Phần đông người ta thường đánh giá sự thành công trong đời bằng kích thước của ngôi nhà hay tài khoản trong ngân hàng.
Tenho os registos dos movimentos bancários, as chamadas.
Có hồ sơ ngân hàng, các cuộc gọi.
Devido aos negócios de família, tenho acesso a bancos estrangeiros, incluindo o Panamá, o qual tem leis de segredo bancário rígidas que nos protegem a todos.
Vì công việc của gia đình, tôi có quyền truy cập đến các ngân hàng nước ngoài, bao gồm cả Panama, nơi có nhiều luật lệ có thể bảo vệ tất cả chúng ta.
E tudo isso significa que, se hoje você deposita $100 em uma conta bancária
Giả sử hôm nay bạn đóng cọc vào nhà băng 100 đồng trong ngân khoản của bạn.
Para que o Google envie o pagamento das vendas dos seus livros, é necessário que você forneça os detalhes de sua conta bancária.
Để Google thanh toán cho bạn cho việc bán sách, bạn cần cung cấp chi tiết về tài khoản ngân hàng của mình.
Sua receita será paga uma vez por mês por meio de uma transferência eletrônica para sua conta bancária.
Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng.
Suponho que o nosso amigo Sr. White o informou que eu forneço serviços bancários fiáveis há bastante tempo, sem problemas.
Chắc ông white đã cho anh biết rõ dịch vụ ngân hàng của tôi rất có uy tín... trong những năm qua.
Faça um depósito bancário em dinheiro.
Một khoản thế chấp tiền mặt
Caso seu extrato bancário ou a fatura do seu cartão mostre cobranças por compras digitais no YouTube que não foram feitas por você, envie uma denúncia para nossa equipe de suporte até 120 dias após a transação.
Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
Caso venda livros antes de verificar sua conta bancária, ela acumulará a quantia devida até que você possa receber pagamentos.
Nếu bạn bán bất kỳ sách nào trước khi xác minh tài khoản ngân hàng của mình, thì tài khoản của bạn sẽ tích lũy số tiền mà bạn được hưởng cho tới khi bạn nhận được khoản thanh toán.
Juntos, eles estabeleceram a Globalization and World Cities Research Network e uma lista de cidades globais foi descrita no Boletim de Pesquisa GaWC 5 e cidades classificadas com base em sua conectividade através de quatro "serviços de produção avançada": contabilidade, publicidade, bancária/financeira e direito.
Một danh sách các thành phố trên thế giới đã được nêu trong các nghiên cứu 'GaWC Bulletin 5' và xếp hạng các thành phố dựa trên mối liên hệ thông qua bốn "dịch vụ sản xuất tiên tiến" (advanced producer services): Kế toán, quảng cáo, ngân hàng / tài chính và pháp luật.
Nada de instrumentos financeiros, transferências bancárias ou cheques.
Không dùng phương tiện tài chính nào, không chuyển khoản, không séc đảm bảo.
Jovem, você percebe... que a transferência de dinheiro que participa, viola 18 leis bancárias dos Estados Unidos?
Cô gái, cô có biết tổ chức chuyển tiền mà mình đang tham gia... Đã vi phạm 18 điều khoản ngân hàng của Hoa Kỳ.
Ao ver essa mensagem, recomendamos inserir novamente suas informações bancárias para garantir que não tenha cometido algum erro de digitação.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng của mình để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
Depois de adicionar as informações da sua conta bancária à conta do Google Ads, você precisará aceitar uma autorização na conta do Google Ads.
Khi đã thêm thông tin tài khoản ngân hàng vào tài khoản Google Ads, bạn sẽ được nhắc chấp nhận giấy ủy nhiệm trong tài khoản Google Ads của mình.
Se a conta bancária selecionada estiver em um país diferente do território de vendas, os pagamentos ao parceiro serão feitos na moeda local da conta bancária, exceto nos locais indicados abaixo.
Nếu tài khoản ngân hàng đã chọn ở quốc gia khác với lãnh thổ bán hàng, thì các khoản thanh toán cho đối tác sẽ được thực hiện bằng đồng nội tệ của tài khoản ngân hàng đó (trừ lãnh thổ được liệt kê bên dưới).
O tempo necessário para o crédito da transferência eletrônica na sua conta bancária pode variar de acordo com sua instituição bancária.
Thời gian cần thiết để chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức ngân hàng của bạn.
Talvez seja ingénuo mas esperava poder seduzir com outra coisa e não com o meu saldo bancário.
Có thể... tôi ngây thơ... nhưng tôi vẫn hy vọng quyến rũ được cô ấy bằng nhiều thứ khác ngoài tài khoản ngân hàng của tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bancário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.