banco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ banco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngân hàng, 銀行, bãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banco

ngân hàng

noun (Instituição)

Minha irmã trabalha em um banco como secretária.
Chị của tôi làm thư ký ở ngân hàng.

銀行

noun

bãi

noun

Chegando perto da terra, o navio bateu num banco de areia e ficou preso.
Thế rồi, khi họ tới gần bờ hơn, tàu vướng vào một bãi cát và mắc cạn.

Xem thêm ví dụ

Fez-me lembrar um carro atolado num banco de areia
Nó gợi tôi nhớ đến một chiếc xe hơi bị kẹt trong bãi cát.
Para processar o pagamento, é necessário incluir seu número de referência exclusivo no formulário de transferência do banco.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
“Os países em desenvolvimento foram um motor do crescimento global após a crise financeira, mas neste momento enfrentam um ambiente económico bastante difícil,” afirmou o Presidente do Grupo do Banco Mundial, Jim Yong Kim.
“Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói.
Gringotes, o banco dos bruxos.
ngân hàng phù thuỷ.
Os vendedores de bétele, às vezes acompanhados de seus filhos, montam suas bancas em mercados públicos e nas ruas.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Por exemplo, os mapas e livros de texto geográficos dividem o Japão nas oito regiões, os relatórios meteorológicos costumam dar o clima por região, e muitas empresas e instituições usam sua região de origem como parte de seu nome (Kinki Nippon Railway, Banco Chūgoku, Universidade de Tōhoku, etc.).
Ví dụ, bản đồ và sách giáo khoa địa lý chia Nhật Bản thành 8 vùng, dự báo thời tiết thường là các vùng thời tiết, hay nhiều doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng vùng để đặt tên cho đơn vị doanh nghiệp của họ (Công ty TNHH Đường sắt Kinki Nippon, Ngân hàng Chugoku, Đại học Tohoku vv...).
Do banco.
Của ngân hàng.
Ao banco?
Tới ngân hàng.
Meu palpite é que eles visaram um carregamento de dinheiro recém-impresso indo para o banco francês, a bordo de um caminhão blindado.
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
Não importa o que eu faça, nunca consigo ter mais de US $ 200 no banco.
Cho dù tôi làm gì, không bao giờ có hơn 200 đô trong ngân hàng.
" O Banco de Ferro cumprirá seu dever. "
Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình.
Caso tenha alguma dúvida, entre em contato diretamente com o banco ou emissor do cartão.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
Essa informação fica registrada no índice do Google, um grande banco de dados armazenado em uma quantidade enorme de computadores.
Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính.
Os condenados para lá enviados construíram ruas, pontes, cais, edifícios públicos, e em torno de 1822 a cidade já possuía bancos, mercados, policiamento e vias públicas bem estabelecidas.
Đường sá, cầu cống, các bến phà và các tòa nhà chính phủ được xây dựng lên bởi những phạm nhân, và đến năm 1822 thành phố đã có ngân hàng, các chợ, các đường phố lớn và sở cảnh sát có tổ chức.
Diz que eles se casaram na véspera de ele roubar aquele banco.
Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng.
E na época, as aspirações do Grupo do Banco Mundial, a organização que lidero agora, eram extremamente baixas para a Coreia.
Vào thời điểm đó, kỳ vọng của Nhóm Ngân hàng thế giới, cơ quan tôi đang lãnh đạo hiện nay, dành cho Hàn Quốc, là cực kỳ thấp.
Se o motivo não for exibido, significa que não temos os detalhes, e você precisará entrar em contato com seu banco para descobrir.
Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do.
Fortalecerá também as parcerias com outros bancos multilaterais de desenvolvimento, parceiros de desenvolvimento e doadores bilaterais.
Khung chính sách cũng tăng cường quan hệ đối tác với các ngân hàng phát triển đa phương, đối tác phát triển và các nhà tài trợ song phương.
Eu ia ao banco.
Tôi định đến ngân hàng.
Bocão, Moraes, banca lá em baixo para mim?
Bocão, Moraes, hãy đi theo tôi ra khỏi đây.
A criação do banco foi acordado pelos líderes do BRICS na Quinta cúpula do BRICS, realizada em Durban, na África do Sul, em 27 de março de 2013.
Việc thành lập các ngân hàng đã được sự đồng ý của các nhà lãnh đạo BRICS tại hội nghị thượng đỉnh BRICS lần thứ 5 tổ chức tại Durban, Nam Phi vào ngày 27 tháng 3 năm 2013.
Isto requer que os economistas empresariais analisem instituições sociais, bancos, o mercado acionista, o governo e a sua conexão com negociações laborais, impostos, comércio internacional e questões urbanas e ambientais.
Điều này đòi hỏi các nhà kinh tế học phải phân tích các tổ chức xã hội, ngân hàng, thị trường chứng khoán, chính phủ và các mối quan hệ của họ với các cuộc đàm phán lao động, thuế, thương mại quốc tế và các vấn đề đô thị và môi trường.
Seu pai trabalhar para a fábrica da General Electric e sua mãe, até recentemente, trabalhava em um banco.
Cha của cô làm công nhân trong nhà máy sản xuất General Electric và mẹ cô làm việc trong một ngân hàng.
Omsk foi proclamada a capital da Rússia, e seu banco central manteve as reservas em ouro imperial.
Omsk được công bố thủ đô của Nga, và ngân hàng trung ương của nó đã được giao nhiệm vụ bảo vệ an toàn dự trữ vàng của đế chế cũ.
Se lembra do caso de corrupção no Banco de Busan, há 4 anos?
Anh còn nhớ vụ án tham nhũng của ngân hàng tiết kiệm Busan 4 năm trước chứ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.