banhista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banhista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banhista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ banhista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuyển thủ bơi lội, vận động viên bơi lội, người tắm, púp pê, người coi bãi tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banhista

tuyển thủ bơi lội

vận động viên bơi lội

người tắm

(bather)

púp pê

người coi bãi tắm

Xem thêm ví dụ

Então os membros da família Ursrey mergulharam para resgatar os banhistas que estavam em dificuldades, e rapidamente nove pessoas foram apanhadas pela corrente.
Vì thế, những người trong gia đình Ursrey đã lao vào để cứu những người bơi lội đang gặp khó khăn, và chẳng bao lâu cả chín người đều bị cuốn vào dòng nước xoáy.
Este líquido amarelo, oleoso, com odor pungente, é mais comumente encontrado como um subproduto das reações químicas entre derivados de amônia e cloro (por exemplo, em piscinas entre cloro desinfetante e ureia oriunda da urina dos banhistas).
Chất lỏng có mùi dầu màu vàng, dầu cay này thường gặp nhất như là một sản phẩm phụ phản ứng hóa học giữa các chất dẫn xuất amôniắc và clo (ví dụ trong bể bơi).
Ninguém caminha mais de 250 metros, e ambos os vendedores vendem gelados a metade dos banhistas.
Không ai phải đi hơn 1/4 dặm và mỗi xe bán cho một nửa số người trên bãi biển
A outra metade de banhistas entre ambos compra no carrinho mais próximo.
Những người bắc Teddy sẽ mua từ anh ấy và một nửa số người còn lại ở giữa sẽ đi đến xe kem gần hơn
Assim que a corrente humana estava se estendendo em direção aos banhistas, ela sabia que poderia ajudar.
Một khi hàng rào người đó đang vươn tới những nạn nhân, thì chị ấy biết là mình có thể giúp đỡ.
Durante todo o dia continuam os dois a mover-se para sul, periodicamente na direção da maior parte dos clientes dos gelados, até que acabam os dois no centro da praia, costas contra costas, vendendo gelados aos banhistas de 50% do território cada um.
Suốt ngày hôm đó cả hai xe cứ lần lượt dời về phía nam để tiếp cận phần đa số người mua cho đến khi cả hai ở ngay chính giữa bãi tựa lưng vào nhau, bán cho 50% khách phía mình
Ninguém caminha mais de 250 metros, e ambos os vendedores vendem gelados a metade dos banhistas.
Không ai phải đi hơn 1/ 4 dặm và mỗi xe bán cho một nửa số người trên bãi biển
Atkins o imagina como um salva-vidas numa praia correndo contra o tempo para salvar um banhista em vias de se afogar.
Atkins tưởng tượng rằng nó như một người cứu hộ trên bãi biển lao xuống để cứu một người đang bị chìm.
Durante todo o dia continuam os dois a mover- se para sul, periodicamente na direção da maior parte dos clientes dos gelados, até que acabam os dois no centro da praia, costas contra costas, vendendo gelados aos banhistas de 50% do território cada um.
Suốt ngày hôm đó cả hai xe cứ lần lượt dời về phía nam để tiếp cận phần đa số người mua cho đến khi cả hai ở ngay chính giữa bãi tựa lưng vào nhau, bán cho 50% khách phía mình
Os barcos permaneceram atracados; o lago estava quase sem nenhum banhista; e os trajes eram muito adequados ao Dia do Senhor.
Những chiếc thuyền vẫn được buộc ở bến; cái hồ gần như không có người bơi; và cách ăn mặc cho ngày Sa Bát thì rất thích hợp.
No terceiro dia da guerra dos gelados, tu chegas à praia mais cedo e colocas-te mesmo no centro do território de Teddy, com a intenção de vender aos banhistas dos 75% de território a sul, deixando ao teu primo os clientes dos 25% de território a norte.
Ngày thứ ba của chiến tranh kem bạn đến sớm và đặt xe ngay giữa lãnh thổ phía bắc của Teddy nghĩ rằng mình sẽ giành được 75% người tắm biển phía nam làm cho ông anh họ chỉ bán được 25% số người còn lại về phái bắc
Os babuínos são banhistas apreensivos.
Khỉ đầu chó là loài có phần sợ nước.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banhista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.