banheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ banheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, buồng tắm, phòng tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banheiro

nhà vệ sinh

noun

Onde fica o banheiro?
Nhà vệ sinh ở đâu vậy?

phòng vệ sinh

noun

Você tem passado muito tempo em banheiros ultimamente.
Gần đây anh hay dành thời gian trong phòng vệ sinh quá nhỉ.

buồng tắm

noun

Por isso, tivemos que usar o outro banheiro enquanto Herman ocupava aquele lugar.
Vậy là chúng tôi phải sử dụng buồng tắm khác trong khi Herman chiếm lấy nơi đã được cô lập đó.

phòng tắm

noun

Uso a Internet no banheiro.
Tôi dùng internet trong phòng tắm.

Xem thêm ví dụ

No banheiro.
Trong phòng tắm.
Venho de um quarto com homens na banheira a usar coleiras de cão.
Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó.
Eu precisava ir aos banheiros públicos femininos também.
Hồi bé, tôi còn bị kéo vào tắm ở khu tập thể phụ nữ.
A hora em que Beau foi para o banheiro.
Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh.
Também há de saber que a menina se levantou à noite, para ir ao banheiro, mas dormia tão profundo que teve pena de acordá-lo.
Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy.
Lady Beatrice Sharpe foi assassinada na banheira.
Phu nhân Beatrice Sharpe đã bị giết trong bồn tắm.
Se precisar ir ao banheiro, te dirá como encontrar o zíper.
Phải, thậm chí nếu ông muốn xả, nó còn có thể giúp ông tìm khóa quần.
A água na banheira pode ser aquecida, o batizando pode ser colocado calma e gradualmente na água, e depois de se ter acostumado a ela, pode-se fazer o batismo em si.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Vou ao banheiro.
Anh phải đi tiểu.
Já procurei nessa sala, no banheiro e no quarto.
Tôi đã tìm hết phòng này, và phòng tắm, phòng ngủ.
É como se eu acordasse e ela não estivesse na cama... pois foi ao banheiro ou algo assim.
Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó.
Nas casas maiores, os quartos de hóspedes tinham banheiros privativos.
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.
A coisa foi tão repentina — a dor súbita e intensa, minha querida Ruby telefonando ao médico e a familiares, e eu de joelhos, debruçado sobre a banheira em busca de apoio e alívio para a dor.
Những sự kiện đã xảy ra rất nhanh—cơn đau hành hạ dữ dội đến nỗi Ruby yêu quý của tôi đã gọi điện thoại cho bác sĩ và gia đình của chúng tôi, và tôi quỳ xuống tựa người vào bồn tắm để được chống đỡ và thoải mái cùng hy vọng được bớt đau.
Preciso do banheiro.
Em cần cái đó.
No banheiro, antes de você apalpar a mamãe.
Phòng vệ sinh trên lầu, trc khi Bố đè Mẹ ra!
Entre no banheiro.
Vào nhà vệ sinh.
Após usarmos o banheiro, podemos deixá-lo limpo e arrumado para o próximo usuário.
Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng.
Está no banheiro a noroeste.
nhà vệ sinh phía Tây Bắc.
Alguns pais esperam até o cântico inicial para levar seus filhos ao banheiro.
Một số cha mẹ đợi đến bài hát khai mạc mới dẫn con đi phòng vệ sinh.
Foi encontrado eletrocutado em sua banheira ontem.
Anh ấy được tìm thấy bị điện giật trong bồn tắm hôm qua.
Mohammed colocou a banheira no topo dos escombros e começou a dar aos seus filhos um trivial banho de espuma matinal.
Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng.
O cliente teve um acidente no banheiro masculino.
Khách hàng gặp sự cố trong phòng vệ sinh nam.
Por que tirou a cortina do banheiro?
Cậu bỏ cái màn phòng tắm rồi à?
Eles têm banheiros no mundo dos espíritos?
Họ có phòng vệ sinh trong thế giới tinh linh à?
EM ESTAÇÕES de metrô, em banheiros públicos ou em ruas movimentadas, mães estão abandonando seus bebês recém-nascidos.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.