banqueta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banqueta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banqueta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ banqueta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Ghế đẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banqueta

Ghế đẩu

Xem thêm ví dụ

Mas em muitas partes da África, centenas de pessoas que foram ao funeral vão à casa do morto à espera de um banquete, no qual muitas vezes se sacrificam animais.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
Um comentador alemão explicou que as palavras gregas usadas ali “aplicavam-se sobretudo a beber socialmente em banquetes”.
Một nhà bình luận người Đức giải thích rằng những chữ Hy Lạp đã được dùng trong câu này “chủ yếu áp dụng vào việc uống rượu xã giao tại những bữa tiệc”.
Num banquete tradicional georgiano, o papel do tamada, o responsável pelos brindes, é considerado um cargo de honra e importância.
Trong một bữa tiệc của Gruzia, vai trò tamada (người tuyên bố nâng cốc chúc mừng) là một vị trí quan trọng và được tôn trọng.
“Todos os dias do aflito são maus, mas o de coração alegre tem um banquete contínuo.” — Provérbios 15:15, Almeida, revista e corrigida.
“Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới.
Porque o primeiro dia é o começo de um rico banquete espiritual que a organização de Jeová preparou para nós.
Vì ngày thứ nhất khởi đầu một tiệc yến thiêng liêng thịnh soạn do tổ chức Đức Giê-hô-va sửa soạn cho chúng ta.
Que banquete espiritual tivemos no Congresso de Distrito “Instrutores da Palavra de Deus”!
Đại Hội Địa Hạt “Những người dạy Lời Đức Chúa Trời” quả thật là một bữa tiệc thiêng liêng thịnh soạn mà chúng ta được hưởng!
Ester perde a coragem e, como desculpa, convida o rei e Hamã para um banquete.
Esther khiêm nhu xin vua và Haman đến dự yến tiệcdọn cho vua.
" Colabore e daremos à sua gente proteção e um assento no banquete.
Hợp tác, chúng tôi sẽ bảo vệ người của anh và cho họ một chỗ trong bữa tiệc.
Smith, da companhia White Star Line, forneceu esclarecimento sobre um banquete espiritual. — Isaías 25:6.
Smith thuộc Hãng Tàu White Star giúp thực khách hiểu về một bữa tiệc thiêng liêng.—Ê-sai 25:6.
Ninguém a vê desde o banquete.
Ko ai thấy cô ta sau bữa tiệc.
Que banquete em.
Tiệc to thế.
De modo que o banquete do Rei Belsazar teve um trágico fim, como punição condigna dele e de seus grandes — por exporem “o Senhor dos céus” à vergonha, ao desprezo e à indignidade pelo mau uso dos utensílios do templo, furtados da moradia sagrada de Jeová em Jerusalém.
Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.
O relato não diz que o banquete durou tanto tempo assim, mas que o rei mostrou aos oficiais as riquezas e a beleza de seu glorioso reino por 180 dias.
Lời tường thuật không nói bữa tiệc kéo dài như thế nhưng nói là vua bày tỏ cho các quan thấy sự giàu có sang trọng của nước trong 180 ngày.
(Daniel 5:10-12) Podemos imaginar o silêncio que reinava na sala de banquete quando Daniel, acatando o pedido do Rei Belsazar, passou a interpretar essas palavras misteriosas ao imperador da terceira potência mundial da história bíblica e aos grandes dele.
Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe.
(Jeremias 29:10) O Grande Cronometrista, Jeová, havia contado os dias do reinado de Babilônia como potência mundial, e o fim estava mais perto do que qualquer um no banquete de Belsazar imaginava.
(Giê-rê-mi 29:10) Đức Giê-hô-va, Đấng ấn định thời giờ toàn hảo, đã đếm các ngày cai trị của cường quốc Ba-by-lôn, và sự kết liễu đã gần hơn bất cứ người nào trong bữa tiệc của Bên-xát-sa tưởng.
Numa majestosa taça de banquete, ela ofereceu leite coalhado.
Bà cho hắn sữa đông trong bát đãi tiệc sang trọng.
É um banquete, Jones.
Thịnh soạn đấy, Jones.
13 Nesse momento crítico, a própria rainha — evidentemente a rainha-mãe — entrou no salão do banquete.
13 Vào giây phút quan trọng này, chính hoàng hậu—có lẽ là hoàng thái hậu—đi vào phòng tiệc.
Depois do banquete, falaremos sobre as invasões do Verão.
Sau đó ta sẽ mở tiệc và bàn về các cuộc cướp bóc mùa hè.
Temos um banquete para tolos insignificantes. -- É e'en assim? Por que, então, agradeço a todos vocês;
Chúng tôi có một bữa tiệc tầm thường ngu ngốc đối với. -- Có e'en như vậy? tại sao sau đó, tôi cảm ơn tất cả các bạn;
Mas pense no seguinte: pode acontecer de morrermos de fome num banquete!
Nhưng hãy nghĩ về điều này: Chúng ta có thể chết đói tại một buổi tiệc!
O Pai Celestial preparou um banquete espiritual para Seus filhos, oferecendo todos os tipos imagináveis de alimentos requintados e, ainda assim, em vez de desfrutarem esses dons espirituais, os cínicos contentam-se em observar de longe, bebendo de sua taça de ceticismo, dúvida e desrespeito.
Cha Thiên Thượng đã chuẩn bị cho con cái của Ngài một bữa yến tiệc thuộc linh, cung cấp mọi loại thức ăn tuyệt vời mà có thể tưởng tượng được—tuy nhiên, thay vì thưởng thức sự ban cho thuộc linh này, những người hoài nghi cảm thấy hài lòng để quan sát từ xa, tiếp tục chấp nhận thái độ hoài nghi, ngờ vực và vô lễ của họ.
Aqueles que aceitaram o convite especial e foram ao congresso viram pela primeira vez o que é se reunir com as Testemunhas de Jeová para um grande banquete espiritual.
Lần đầu tiên, những người nhận lời mời đặc biệt này được thưởng thức một bữa tiệc thiêng liêng thịnh soạn của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Lembre-se do banquete em que o Rei Belsazar e seus convidados ilustres bebiam vinho em taças retiradas do templo de Jeová e louvavam os deuses babilônios.
Hãy nhớ lại bữa tiệc của Vua Bên-xát-sa khi ông và quan khách uống rượu bằng ly chén lấy từ đền thờ Đức Giê-hô-va, và ca ngợi các thần Ba-by-lôn.
Era a época festiva da tosquia e era comum fazer banquetes e demonstrar generosidade.
Lúc ấy là mùa hớt lông cừu, và người ta thường tổ chức tiệc mừng cũng như biểu lộ lòng rộng rãi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banqueta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.