batalhador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ batalhador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batalhador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ batalhador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người hiếu chiến, chiến sĩ, chiến binh, võ sĩ, quân nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ batalhador

người hiếu chiến

(fighter)

chiến sĩ

(combatant)

chiến binh

(combatant)

võ sĩ

(fighter)

quân nhân

(fighter)

Xem thêm ví dụ

Nossos trabalhadores, são cidadãos americanos batalhadores, suam para ganhar seus salários e o fazem com orgulho
Những công dân hợp pháp ở đây, họ là những người Mỹ chăm chỉ,là những người để kiếm được đồng tiền... phải đổ mồ hôi, sôi nước mắt!
Nossos trabalhadores, são cidadãos americanos batalhadores, suam para ganhar seus salários e o fazem com orgulho.
Những công dân hợp pháp ở đây, họ là những người Mỹ chăm chỉ, là những người để kiếm được đồng tiền... phải đổ mồ hôi, sôi nước mắt!
Ele nos incentivou, dizendo que éramos batalhadores valentes em favor das verdades bíblicas.
Anh khích lệ chúng tôi, nói rằng chúng tôi là những người dũng cảm tranh đấu cho lẽ thật của Kinh Thánh.
Você é batalhadora, Fiona.
Em thích gây gổ, Fiona.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batalhador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.