batata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ batata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batata trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ batata trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khoai tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ batata

khoai tây

noun

E os três sacos de batata da semana passada.
Cả ba bao khoai tây bọn này đào tuần trước.

Xem thêm ví dụ

Até ao dia de hoje, odeio batatas a murro.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
Feijão, carne, batatas e pão.
Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì.
Aquela das batatas?
Cô gái với vụ khoai tây gì đó?
Não pago 20 libras por batatas farinhentas!
Tôi không mua khoai tây nghiền với giá 20 xu một cân!
Batatas assadas!
Khoai luộc đây!
Um camarada que come batatas.
Tôi cũng là người Ailen nhập cư đây.
Gostaram daquilo, e outros amigos viram, por homofilia, sabemos que provavelmente tinha amigos inteligentes, e assim espalhou por eles, e alguns gostaram e tinham amigos inteligentes e espalharam por esses e assim propagou-se pela rede a uma legião de pessoas inteligentes, de modo que, por fim, a ação de gostar da página das batatas fritas encaracoladas é indicadora de grande inteligência, não por causa do conteúdo, mas porque a ação de gostar reflete os atributos comuns de outras pessoas que fizeram o mesmo.
Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện.
Tinham comido peixe com batatas fritas?
Chúng đã ăn cá và khoai tây chiên chứ?
Batata.
Khoai tây.
Vou buscar um saquinho de batatas fritas.
Anh đi mua túi khoai tây chiên.
Já lá vai o tempo dos médicos velhos e rabugentos que recebiam os doentes na cave, em troca de galinhas e batatas.
Đã qua rồi những ngày vị bác sĩ già cộc cằn gặp mặt bệnh nhân dưới tầng hầm, được trả công bằng vài con .
Arroz, batatas, panquecas, feijão.
Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu
Bife, feijão, batatas e torta de maçã.
Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày.
Ela não de deixa comer batatas fritas?
Bà ấy không cho cậu ăn khoai chiên hả?
Puré de batata com alho.
Khoai tây nghiền tỏi.
Então voltaram para os highvelds na primavera e mudou-se para o oeste, onde a batata-doce e Karoo vegetação eram abundantes.
Sau đó linh dương trở về thảo nguyên núi cao vào mùa xuân, di chuyển về phía tây, nơi khoai lang cùng thảm thực vật Karoo khá phong phú.
Vim aqui pegar meu pão, minha batata, meu queijo
Tao đến để lấy bánh mì tiền và phô mai của tao
Queres algumas das minhas batatas fritas?
Muốn khoai tây chiên của tôi không?
Esta batata tem de aprender maneiras.
Ta nghĩ gã khoai tây này cần được học thêm về thái độ.
Batatas fritas com ovo a cavalo.
Cho tôi khoai tây chiên kèm trứng
É mau, quando o McDonald's diz que não servimos para fritar batatas.
Thật chán khi bị nhà hàng Vịt Mickey bảo cậu thậm chí không đủ trình làm món khoai chiên kiểu Pháp.
Que tal umas batatas fritas e um batido?
Vậy khoai chiên và 1 ly shake được không?
Batata doce?
" Khoai lang "?
Mary, passe as batatas a sua tia Gardiner.
Mary, đưa khoai tây cho mợ Gardiner.
Eu chamo isto de modelo de evolução C.B., eu não quero ser muito técnico, mas C.B. significa Cabeça de Batata, e eu uso este nome para enfatizar que todos estes sensores que nós conhecemos e amamos, como nossos olhos, ouvidos e dedos, são meramente dispositivos periféricos “plug-and-play"; você os conecta e estão prontos para serem usados.
Tôi gọi nó P.H mô hình của sự phát triển, tôi không muốn đi sâu quá về kỹ thuật ở đây, nhưng P.H viết tắt của Potato Head, tôi dùng tên này để nhấn mạnh rằng tất cả các giác quan mà chúng ta biết và yêu thích, như mắt, tai, và đầu ngón tay chúng ta, những thứ này gần như là những thiết bị ngoại vi cắm-và-chạy: Bạn gắn những thứ này vào, và bạn đi đâu cũng được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.