batente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ batente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ batente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thêu, công trình, sắp đặt, người đánh, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ batente

thêu

(work)

công trình

(work)

sắp đặt

(work)

người đánh

(knocker)

hoạt động

(work)

Xem thêm ví dụ

Lavar telas, janelas e batentes das janelas
Lau cửa lưới, kiếng và khung cửa sổ
MA: É preciso ter batentes de portas.
MA: Bạn phải có đồ chặn cửa.
(Deuteronômio 6:8, 9) Será que os pais tinham de literalmente escrever as leis de Deus nos batentes das portas e nos portões, amarrá-las na mão dos filhos ou colocá-las entre seus olhos?
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:8, 9) Điều này không có nghĩa là các bậc cha mẹ nên viết luật pháp Đức Chúa Trời trên cột nhà và trên cửa, buộc một bản sao luật pháp trên tay hoặc giữa hai con mắt của các con.
Endireitou o batente, como sempre.
Anh ta đã chỉnh lại cái gõ cửa.
Se eles não tivessem passado o sangue no batente das portas, o sacrifício teria sido em vão.
Nếu không bôi huyết lên trên trụ cửa, thì của lễ hy sinh cũng thành vô ích.
Se eu não os pegar até o fim de semana voltarei ao batente na segunda-feira.
Nếu tuần này tớ không tóm được chúng, thứ Hai tuần sau tớ sẽ là cảnh sát giao thông!
Diga a todos para sacrificarem um carneiro e marcar as portas e os batentes de casa hoje à noite, com o sangue deles.
Hãy bảo mọi người đi giết một con cừu. Và đánh dấu cửa nhà cũng như cột nhà bằng máu của chúng.
Ele se encostou ao batente e concentrou sua atenção em Jimmy Calhoun.
Anh dựa vai vào khung cửa và chuyển toàn bộ sự chú ý vào Jimmy Calhound.
Os batentes chaminé e todos os tijolos dentro eram muito sooty, de modo que eu pensei que este lareira fez um santuário muito apropriado pouca ou capela para seu ídolo Congo.
Jambs ống khói và tất cả những viên gạch bên trong rất muội, vì vậy mà tôi nghĩ rằng điều này nơi lửa một đền thờ rất thích hợp ít hoặc nhà nguyện cho thần tượng Congo của mình.
Aposto 50 imperiais com o Príncipe Anatole... que consigo beber a garrafa de rum sem tirá-la da boca... equilibrado no batente, sem me segurar na janela.
Năm mươi đồng imperial bắt với Hoàng tử Anatole rằng tôi sẽ uống hết một chai rum mà không lấy ra khỏi miệng, và đứng thăng bằng không vịn vô đâu trên ngạch ngoài cái cửa sổ này.
Numa ocasião, quando eu fui comprar um rosário na loja que vendia objetos religiosos para catequistas, vi um amuleto juju pendurado no batente da porta.
Một lần khi đi đến cửa hàng thầy dạy giáo lý để mua tràng hạt, tôi thấy bùa juju được treo ngay trên thanh cửa.
❏ A casa toda: Limpar os batentes das portas.
❏ Cả căn nhà: Lau chùi khung cửa.
Cuidado com o batente da porta.
Xem khung cửa.
É preciso ter batentes de portas, isso é importante.
Ta có cái chặn cửa ở đây, quan trọng đấy.
Mas quando fechei a porta, acho que ele estendeu a mão para mim por trás da cabeça e colocou o dedo no batente da porta.
Tôi rời căn phòng để đi học bài và khi tôi đóng cánh cửa lại sau lưng mình thì hình như nó với tay đến tôi bằng cách giơ tay lên cao sau đầu của nó và thò ngón tay của nó vào cạnh bản lề của cánh cửa.
A vela consumida no batente da janela fazia um relato da vigília inútil.
Ngọn đèn cầy ở bên cửa sổ cho thấy họ đã chờ đợi một cách vô vọng.
Naquela época, Jeová disse ao seu povo: ‘Cada família deve matar um cordeiro e colocar um pouco do sangue dele nos batentes das portas.’
Vào lúc đó, Đức Giê-hô-va ra lệnh cho dân Ngài: ‘Mỗi gia đình giết một con chiên con và lấy huyết bôi trên cây cột của nhà’.
Tem algum plástico, fita adesiva nos batentes da porta, nas janelas também.
Có băng keo trên bậu cửa ra vào, cửa sổ nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.