batido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ batido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ batido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sáo, tầm thường, cũ rích, thường, sinh tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ batido

sáo

(hackneyed)

tầm thường

(banal)

cũ rích

(corny)

thường

(banal)

sinh tố

(shake)

Xem thêm ví dụ

A cerimônia acontece às seis horas da manhã com batida de tambores.
Ngày bắt đầu lúc 6 giờ sáng với bài tập Thiền động.
Posso provar o teu batido?
Này, cho tớ một ngụm sữa lắc nhé?
Soubemos que você estava aqui por causa da batida.
Tụi tôi biết ông ở đây vì ông đã cửa.
Estas duas substâncias, injectadas dois minutos após a sua morte, acompanhadas dum soco no seu peito, vão reiniciar as batidas do coração.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
Disseram-me que um motorista bêbado tinha batido o carro, destruindo a porta de entrada de um banco.
Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng.
É uma pena que vamos passar batido pela cidade e ir direto para o subúrbio.
Quá dở khi chúng ta đang bay thẳng đến ngoại ô.
Nunca mais duvidarei da sua batida
Anh sẽ không nghi ngờ nhịp đập của nó bao giờ nữa
" É um pouco fora da trilha batida, não é? ", Disse ele.
" Nó là một chút tắt theo dõi đánh đập, không phải là nó? " Cho biết ông.
Como se isso não bastasse, o equilíbrio dos ingredientes e a presença de espessantes naturais, como a goma xantana, que também se encontra em muitos sumos e batidos, pode fazer com que "ketchups" diferentes tenham comportamentos diferentes.
Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau.
Mal eu havia batido à porta de uma casa quando uma senhora rapidamente me puxou para dentro e trancou a porta.
Tại một nhà, tôi vừa cửa thì một người đàn bà kéo ngay tôi vào và đóng cửa rồi khóa lại.
Um bilhete de desculpas, após ele ter batido e fugido
Mảnh giấy xin lỗi một vụ đâm xe bỏ chạy
Se ele levar outra batida como a última...
Nếu cậu ấy bị đụng lần nữa thì...
esta escoriação é diferente das duas marcas de dentes e do dano causado pela batida no pára-brisas.
Những vết xước này rất khác nhau... so với dấu gặm và những thiệt hại do đâm qua kính chắn gió.
Em um sistema de oito batidas, temos três círculos concêntricos, cada um sendo tocado por um instrumento diferente.
Trong hệ thống 8 phách, ta có các vòng tròn 3 lớp, mỗi nhịp điệu được thực hiện bởi một loại nhạc cụ khác nhau.
Bate cerca de 70 vezes por minuto, ou seja, são 100.000 batidas por dia.
Nó đập khoảng 70 lần mỗi phút, hoặc 100.000 nhịp đập mỗi ngày.
Podia ter batido, sabia?
Anh có thể gõ cửa mà?
É possível que ela ouça a batida do coração do seu bebê ou sinta seus movimentos no ventre.
Bà có thể nghe được nhịp tim hay cảm nhận các cử động của thai nhi.
Estou batida. "
Tôi đánh bại. "
Caryn Ganz, para a revista Spin, declarou que a personalidade excêntrica e estranha de Lady Gaga — a assim chamada "tresloucada" — esteve presente na batida "disco desgraçada e encardida" de "Government Hooker".
Caryn Ganz đến từ tạp chí Spin nhận xét rằng cá tính lập dị, lạ lùng của Lady Gaga – thứ được gọi là "nét quyến rũ khùng điên" – được thể hiện rất rõ thông qua bài hát đậm chất "disco ảm đạm" "Government Hooker".
Pensem no nosso cocó e chichi como um saudável batido para as árvores.
Hãy nghĩ về việc đi vệ sinh là dưỡng chất miễn phí cho cây trồng.
Uma batida na cabeça?
Một cú đánh vào đầu?
"Bring Me to Life" é uma canção de rock, metal alternativo e metal gótico situado em um tempo comum e realizado em um ritmo moderado de 96 batidas por minuto.
"Bring Me to Life" lại là một ca khúc nu metal/rap rock được đặt trong một số chỉ nhịp và biểu diễn ở một nhịp độ vừa phải 96 nhịp/phút.
Para isso, precisamos de pelo menos uma batida oposta com outro som, que pode ser uma batida fraca ou uma batida acentuada.
Chúng ta cần ít nhất một phách khác biệt với một âm thanh khác, đó có thể là một phách nhẹ hoặc là một phách mạnh.
Ela bebeu um bocado do batido e, quando deitou o resto da cerveja na taça de gelado, apareceu a flutuar à superfície do copo um caracol em decomposição.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
Rihanna disse numa entrevista para a MTV que inicialmente era "totalmente contra" a produção da sequela, pois "sentia que a original não podia ser batida".
Rihanna khẳng định trong một cuộc phỏng vấn với MTV.com rằng ban đầu cô đã "rất phản đối" việc ghi âm phần tiếp theo và "cảm thấy bản gốc đang bị phá vỡ".

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.