bêche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bêche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bêche trong Tiếng pháp.
Từ bêche trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái mai, mai, xuổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bêche
cái mainoun (nông nghiệp) cái mai) |
mainoun |
xuổngnoun |
Xem thêm ví dụ
Où qu'elle passe, la Ferroviaire devra s'entendre avec Beecher et Baxter. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
Il a volé jusqu'à la poignée de bêche Ben Weatherstaff et descendit sur la dessus d'elle. Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó. |
Regarde le tableau ci-dessus et note qui est le Maître de la vigne et ce que représentent ses actes de tailler, bêcher et nourrir. Hãy nhìn vào biểu đồ trên, và xem ai là Chủ vườn nho và các hành động cắt tỉa, vun xới, và nuôi dưỡng tượng trưng cho điều gì. |
Tailler, bêcher et nourrir (verset 4) Tỉa xén, vun xới và chăm bón (câu 4) |
Attendez, Mlle Beech. Cô đợi một chút được không, cô Beech? |
Il a commencé à creuser à nouveau, au volant de sa bêche en profondeur dans le sol de jardin riche tout en noir le merle sautillait très activement employée. Ông bắt đầu để khai thác một lần nữa, lái xe thuổng sâu vào đất vườn phong phú màu đen trong khi robin nhảy rất bận rộn làm việc. |
Il cesserait de tailler sa vigne symbolique et de bêcher son sol. Ngài sẽ không còn tỉa cây nho và vun xới đất theo nghĩa bóng. |
Ne bougez pas Beecher. Ở yên đó, Beecher. |
Il a répondu à chacun d'eux à sa manière grognements bizarres et il ne semble pas vraiment croix et ne pas ramasser sa bêche et son congé. Ông đã trả lời mỗi một trong số họ theo cách của mình grunting đồng tính và ông không có vẻ thực sự qua và đã không nhận thuổng của mình và để lại cô ấy. |
Nous avons fabriqué 500 béchers en verre comme ceux-ci. Và chúng tôi đã làm 500 lọ thủy tinh. |
Ben Weatherstaff pris sa bêche à nouveau et commença à creuser. Bến Weatherstaff đã thuổng của mình một lần nữa và bắt đầu đào. |
Pourquoi " Beech-ham "? Tại sao lại là " Beech-ham "? |
Ceci est un bécher en verre après environ 1⁄2 million de rads de radiation. Đây là một cốc thuỷ sinh sau khoảng nửa triệu rads bức xạ. |
Nous avons pris cette pioche et une bêche de lui Chúng tôi đã thứ cuốc hai đầu và thuổng này từ anh ấy |
Son auteur a dit par exemple que, contrairement à la norme, “chez les Témoins de Jéhovah, on trouve plus fréquemment les hommes en train d’aider leur femme à faire le jardin, et non seulement pendant la phase de préparation, mais aussi lorsqu’il faut planter et bêcher”. Chẳng hạn, nhà nghiên cứu này nói rằng trái với thông lệ, “người ta tìm thấy những người đàn ông trong vòng Nhân-chứng Giê-hô-va năng giúp vợ trong việc vườn tược hơn, không chỉ trong giai đoạn chuẩn bị mà cũng trong việc đào lỗ trồng cây nữa”. |
Tailler, bêcher et nourrir représentent les efforts faits par le Seigneur pour nous aider à recevoir les bénédictions de son expiation et ceux des prophètes pour enseigner et appeler les gens au repentir.) Việc tỉa xén, vun xới và chăm bón tượng trưng cho các nỗ lực của Chúa để giúp chúng ta nhận được các phước lành về Sự Chuộc Tội của Ngài và các nỗ lực của các vị tiên tri để giảng dạy và kêu gọi con người hối cải). |
" Tout ce qui ne tha'veulent une bêche pour? " Demanda Marthe en riant. " Dù không tha muốn có một cái thuổng cho hỏi Martha, cười. |
Mme " Beech-ham. " Cô " Beech-ham. " |
Au XIXe siècle, le prédicateur américain Henry Beecher a déclaré : “ La Bible est une carte que Dieu nous a donnée pour nous guider, nous éviter de faire naufrage, nous indiquer où se trouve le port et comment l’atteindre sans nous échouer sur les rochers ou les hauts-fonds. Người truyền giáo Hoa Kỳ thế kỷ 19 Henry Ward Beecher nói: “Kinh Thánh là hải đồ của Đức Chúa Trời để giúp bạn lái đúng hướng, không bị đắm, và cho bạn biết đâu là bến và làm sao đến đó mà không bị mắc cạn vào đá hoặc những bãi cát ngầm”. |
" Eh bien, " fut la réponse de réflexion de Marthe, " à Thwaite épicerie du village Il ya une ou deux un " je vu petit jardin ensembles avec une bêche un " un râteau une " aide d'une fourchette tous liés ensemble pour deux shillings. " Vâng, " là câu trả lời phản ánh của Martha, " tại cửa hàng there'sa Thwaite làng hoặc một ́tôi vườn ít thấy bộ với một cái thuổng một ́một cào một " ngã ba tất cả các liên kết cùng nhau trong hai shilling. |
Si vous regardez dans ce bécher, vous apercevrez une bougie. Nếu bạn nhìn vào bên trong cái cốc thí nghiệm đó, bạn có thể thấy một ngọn nến. |
Nous aussi pouvons avoir des moments de grande satisfaction quand un cœur réceptif accepte le message de la vérité: à condition que nous ayons tout d’abord la volonté de bêcher, de planter, de désherber et d’arroser. — Voir Proverbes 20:4. Bạn cũng có thể có những giây phút mãn nguyện tuyệt vời khi một người sẵn lòng hưởng ứng thông điệp của lẽ thật—với điều kiện là bạn phải sẵn sàng đào đất, gieo giống, nhổ cỏ dại và tưới nước. (So sánh Châm-ngôn 20:4). |
Puis il se regarde le manche de la bêche, comme si il pourrait y avoir de la magie, et puis il a commencé à creuser à nouveau et ne dit rien pendant quelques minutes. Sau đó ông đứng nhìn vào xử lý của thuổng như có thể có ma thuật trong nó, và sau đó ông bắt đầu đào một lần nữa và không nói gì trong vài phút. |
On lit dans La Tour de Garde du 1er mars 1909 (édition anglaise) : “ Il est tout à fait remarquable que nous ayons fait l’acquisition de l’ancien Béthel de Beecher, puis, par hasard, de sa demeure. [...] Số Tháp Canh ngày 1-3-1909 cho biết: “Thật đáng ngạc nhiên là hội mua căn Bê-tên Beecher và tình cờ cũng mua dinh thự cũ của ông ấy... |
[ Entrée, à l'autre bout du cimetière, Frère Laurent, avec une lanterne, d'oiseau, et la bêche. ] [ Enter, ở đầu kia của Churchyard, Friar Lawrence, một chiếc đèn lồng, con quạ, và thuổng. ] |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bêche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bêche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.