baisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baisser trong Tiếng pháp.

Từ baisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là cúi, hạ, xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baisser

cúi

verb

Je portais un lourd fardeau et je baissais la tête.
Tôi đã cảm thấy gánh nặng và đầu tôi cúi xuống.

hạ

verb

Je veux dire, allez, je ne vais pas baisser mon thermostat.
Tức là, đừng hòng tôi hạ nhiệt độ lò sưởi của tôi.

xuống

verb

Ils ont un niveau très élevé. Ça baisse.
Họ có một trình độ cao. Nó đang đi xuống.

Xem thêm ví dụ

Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Donc aux Etats- Unis, depuis le début du traitement au milieu des années 90, il y a eu une baisse de 80 pour cent du nombre d'enfants infectés par le VIH.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
On se filme en train de baiser pendant deux heures?
Em có muốn chúng ta quay phim... trong # giờ trước khi anh phải đi làm không?
Si nous craignons Jéhovah, en revanche, nous nous tiendrons éloignés — et même nous nous écarterons délibérément — des gens, des lieux, des activités ou des divertissements qui pourraient nous faire baisser notre garde (Proverbes 22:3).
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
Ces orbitales sont dites antiliantes et font baisser l'ordre de liaison de trois à deux si bien que la liaison du dioxygène est plus faible que la triple liaison du diazote pour lequel toutes les orbitales atomiques liantes sont remplies mais plusieurs orbitales antiliantes ne le sont pas.
Các orbital này được xếp vào nhóm phản liên kết (làm suy giảm bậc liên kết từ 3 xuống còn 2), vì vậy liên kết ôxy 2 nguyên tử yếu hơn liên kết 3 của 2 nguyên tử nitơ, theo đó tất cả các orbital nguyên tử liên kết đều được lấp đầy còn các orbital phản liên kết thì không đầy.
Cette personne peut être renfermée, baisser les yeux, baisser le ton, faire des pauses, avoir un débit saccadé.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
J'ai repensé à notre 1er baiser.
Tôi đã nghĩ đến nụ hôn đầu của mình.
Dis à ces idiots de baisser leurs armes.
Bảo hai tên ngốc này hạ súng xuống.
Il me semble qu'il a parlé du baiser de l'ombre?
Ông ta muốn nói chuyện về Nụ hôn bóng tối thì phải?
Prêt à affronter les problèmes de l'entreprise tête baissée.
Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp.
Le gouverneur s'est mis en colère Et Matias a ete baisé pour de bon.
Thống đốc phát điên lên còn Matias thì bị trù dập tơi tả.
Quand vous combinez l'électricité solaire et éolienne, vous voyez que cela ne comble que la moitié de la baisse du nucléaire.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
Et finalement, on a pratiqué des IRM et des scanners sur certains de ces patients et l'activité tumorale est montrée en rouge chez ce patient, et vous pouvez voir clairement que cela s'améliore après un an avec une baisse du PSA.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
Ils nous ont aussi baisé?
Bọn đấy cũng chơi ta luôn à?
L'UNICEF pense que c'est une bonne nouvelle car ce chiffre a constamment baissé depuis celui de 12 millions en 1990.
UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990.
Ils penseront peut-être avoir pris une sage décision, en se disant qu’ainsi ils ne fonceront pas tête baissée dans un mariage peu raisonnable.
Họ có thể nghĩ rằng đó là quyết định khôn ngoan, lý luận rằng làm thế sẽ giúp họ tránh lao vào một cuộc hôn nhân thiếu khôn ngoan.
Est-ce que j'ai dit que je voulais vous baiser?
Tôi nói là tôi muốn quan hệ vớià?
Aucun qui n'ai baisé avec Thomas.
Không ai trong họ đã từng giao hợp với Thomas.
Par exemple, si vous utilisez un casque, vous voudrez peut-être baisser suffisamment le volume pour entendre les bruits autour de vous.
Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh.
Il le fait de deux manières la course à la productivité, ce qui fait baisser les prix et nous encourage à acheter plus de choses.
Có vài cách để nó làm được như vậy -- theo đuổi năng suất, tức là làm giảm giá cả và động viên chúng ta mua nhiều hơn.
Vous allez devoir baisser votre pantalon.
Giờ tôi cần anh cởi quần.
Ne vous livrez pas à des baisers passionnés, ne vous couchez pas sur une autre personne et ne touchez pas les parties intimes et sacrées du corps d’une autre personne, que vous soyez habillé ou non.
Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo.
Cela s'expliquait en partie par des considérations économiques, dont l'augmentation du coût des transports, une baisse de la livre sud-soudanaise, passée de 6,1 à 11,5 pour un dollar américain ainsi que la perte du crédit gouvernemental qui permettait d'importer de la nourriture au taux de change officiel de 2,9 livres pour un dollar.
Một phần là do các cân nhắc kinh tế bao gồm tăng chi phí vận chuyển, tỷ giá hối đoái song song của Nam Sudan Pound giảm từ 6,1-11,5 mỗi đô la Mỹ, và mất tín dụng của chính phủ cho phép nhập khẩu thực phẩm theo tỷ giá chính thức của 2,9 SSP mỗi USD.
Pardonnez nous de ne pas nous agenouiller et baiser l'anneau.
Thứ lỗi cho tôi khi không quỳ và hôn nhẫn.
Je pourrais vous donner une fellation ou vous pouvez simplement me baiser.
Tôi có thể thổi kèn cho anh. Hoặc anh có thể chơi tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.