bégayer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bégayer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bégayer trong Tiếng pháp.

Từ bégayer trong Tiếng pháp có các nghĩa là nói lắp, bập bẹ, cà lăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bégayer

nói lắp

verb

Pourquoi bégayez-vous beaucoup plus avec David que vous le faîtes avec moi.
Tại sao ngài lại nói lắp với David nhiều hơn với tôi?

bập bẹ

verb

cà lăm

verb

Ce n'est pas ma faute si je bégaie.
Không phải lỗi của cháu nếu cháu bị cà lăm.

Xem thêm ví dụ

Petit chiot geignard... tu vas cesser de bégayer ou tu rentres chez toi.
Hãy nghe đây, thằng nhóc rên rỉ cháu thôi cà lăm đi nếu không thì cuốn gói đi khỏi đây.
Bien sûr que je n'ai pas bégayé, je chantais.
Dĩ nhiên không, ta đang hát!
J’ai bégayé un moment puis j’ai finalement décidé de lui dire la vérité.
Tôi lắp bắp trong giây lát rồi cuối cùng quyết định nói ra sự thật.
» Ces paroles, bégayées cent fois, faisaient bondir son cœur et bouillonner sa pensée.
Những lời nói đó được nhắc lại hàng trăm lần, nó làm cho quả tim chàng rung lên, sôi sục.
Vous n'avez pas bégayé.
Ngài đâu có cà lăm.
De plus, il lui arrivait de bégayer, ce qui est un problème au Bénin, où le conseil de l’éducation exige que les enseignants passent un examen confirmant qu’ils ne bégaient pas.
Ở Benin, đây là một trở ngại vì Bộ Giáo dục đòi hỏi các giáo viên phải qua một kỳ thi xác nhận là không nói lắp.
[Quand j’ai eu à] lire une portion de la Bible devant un petit auditoire dans le cadre de l’École du ministère théocratique, j’ai tellement bégayé que j’ai été incapable de terminer ma lecture dans le temps imparti.
Khi tham gia Trường Thánh Chức Thần Quyền và phải đọc Kinh Thánh trước một cử tọa có ít người..., tôi đã nói lắp đến nỗi không thể nói xong bài giảng trong thời gian ấn định.
Vous n'avez pas bégayé cette fois.
lần này ông không bị nói lắp kìa.
Grâce au fonctionnement miraculeux des synapses du cerveau humain, il est impossible de bégayer quand on chante.
Bằng cách nào đó, thông qua một số chức năng tiếp hợp thần kỳ của não bộ, ta không thể nói lắp khi đang hát.
Et si je bégaye, et si je bégaye, je peux corriger cela.
Và nếu tôi nói lắp trong lúc nói, nếu tôi nói lắp trong lúc nói, tôi chỉ cần quay lại và sửa lại.
Si je veux dire « Mercredi », et que j'arrive au moment de dire ce mot, et que je sens que je vais bégayer, ou quoi, je peux trouver un autre mot et dire « demain », ou, « le lendemain de Mardi » ou autre chose.
Nếu tôi định dùng từ "Thứ 4" trong câu, và tôi sắp nói đến từ đó, cảm giác rằng mình sẽ lại cà lăm, tôi sẽ chuyển nó thành "ngày mai", "ngày kế tiếp Thứ 3", hay một từ nào đó khác.
Et bégayer, c'est vraiment étrange parce que le pire, ce sont les noms de personnes.
Đó là một điều kỳ cục bởi danh từ riêng luôn là thứ khó nhất để thốt ra.
Pourquoi les serviteurs de Dieu parlent- ils maintenant avec confiance, sans bégayer par incertitude ?
Tại sao dân sự Đức Chúa Trời ngày nay nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc?
Puis, en vacances, il s’est mis à bégayer fortement d’une façon très soudaine.
Rồi đột ngột, đang khi đi nghỉ hè, em bộc phát tật cà lăm trầm trọng.
Bégayer crée de drôles de situations.
Có vài điều thú vị khi mắc phải tật nói lắp.
Autant que je m'en souvienne, j'ai toujours bégayé.
Tôi nói lắp một thời gian dài.
Si j’étais tendu, j’arrivais à peine à articuler et je me mettais à bégayer.
Khi bị căng thẳng, tôi nói không ra chữ, và bắt đầu nói lắp.
Si tu comptes jusqu'à 3 sans b-b-bégayer, tu pourras t'en aller.
Nếu mày đếm đến đựơc 3 mà không c-c-cà lă-ăm thì mày được thả

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bégayer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.