belle-fille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ belle-fille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belle-fille trong Tiếng pháp.

Từ belle-fille trong Tiếng pháp có các nghĩa là con dâu, con ghẻ, con gái riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ belle-fille

con dâu

noun

Je me sens très mal pour ta belle-fille.
Tôi thấy khá tội cho cô con dâu của anh.

con ghẻ

noun (Épouse du fils)

con gái riêng

noun

Bryan Mills a enlevé votre belle-fille de chez vous.
Bryan Mills đã đưa con gái riêng của anh đi khỏi nhà anh.

Xem thêm ví dụ

En conséquence, son fils, sa belle-fille et sa sœur jumelle sont tous devenus Témoins.
Kết quả là con trai bà cùng vợ, và người em sinh đôi của vợ anh đều trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
C’est ce qu’Abraham recherchait chez une belle-fille.
Đó là điều mà Áp-ra-ham muốn tìm nơi người con dâu.
Sa belle-fille, maintenant veuve, meurt en accouchant ce même jour.
Khi con dâu ông hay tin chồng mất thì đột ngột sinh con, rồi qua đời.
Je veux montrer à tout le monde l'image d'une parfaite belle- fille.
Tôi muốn cho mọi người thấy hình ảnh của một cô con dâu hoàn hảo.
Vous avez demandé une belle fille mince, n'est-ce pas?
Ông yêu cầu 1 người mảnh mai, phải không?
22 C’est ainsi que Noémi revint de Moab+ avec Ruth, sa belle-fille moabite.
22 Như thế, Na-ô-mi cùng con dâu người Mô-áp là Ru-tơ đã trở về từ những cánh đồng Mô-áp.
Le bébé n’avait qu’un an quand mon fils et ma belle-fille ont été appelés en mission.
Đứa bé mới chỉ được một tuổi thì một sự kêu gọi đi truyền giáo đến với con trai và con dâu tôi.
Juda s’est mal conduit envers Tamar, sa belle-fille qui était veuve.
Giu-đa không đối xử đúng với người con dâu góa chồng là Ta-ma.
Ma fille dit que c'est quelqu'un d'autre qui est la belle- fille du groupe ShinHwa!
Con gái tôi nói con dâu tương lai của tập đoàn đó là người khác
Ruth, sa belle-fille veuve, a épousé Boaz et a mis au monde un garçon.
Người con dâu góa của bà là Ru-tơ đã trở thành vợ của Bô-ô và sinh một con trai.
Comment les fils et les belles-filles de Noé l’ont- ils aidé ?
Các con trai và con dâu của Nô-ê đã làm gì để giúp ông?
Bryan Mills a enlevé votre belle-fille de chez vous.
Bryan Mills đã đưa con gái riêng của anh đi khỏi nhà anh.
Après la mort d’Élimélec et de ses deux fils, Naomi retourna à Bethléhem avec sa belle-fille Ruth.
Sau khi Ê Li Mê Léc và hai con trai của bà qua đời, Na Ô Mi trở về Bết Lê Hem với con dâu của mình là Ru Tơ.
La Bible parle de Ruth, la belle-fille de la veuve Naomi, comme d’“ une excellente femme ”.
Kinh Thánh gọi Ru-tơ, con dâu của góa phụ Na-ô-mi, là “một người đàn bà hiền-đức”.
Tom n'aime que les belles filles.
Tom chỉ thích gái đẹp thôi.
Je me sens très mal pour ta belle-fille.
Tôi thấy khá tội cho cô con dâu của anh.
Une belle fille pour se balader à mes côtés.
Một cô gái để đi cùng.
Maman est déjà inquiète, et désolée des moments durs que va endurer sa belle-fille.
Mẹ rất áy náy vì đẹp như chị ấy mà lại đi lấy người xấu như anh con
Je suis marié depuis dix ans avec une jolie Témoin, Karen ; j’ai une merveilleuse belle-fille, Nella.
Mười năm trôi qua, tôi đã kết hôn với một chị Nhân Chứng đáng yêu tên Karen, có con gái riêng tên Nella.
Parce que vous êtes belles, et que les belles filles, on se les dispute.
Bởi vì họ là những cô gái đẹp và những cô gái đẹp thường được tranh giành.
Un jour, ma belle-fille m’a parlé d’une assemblée qui allait avoir lieu près de chez moi.
Sau đó, con dâu cho tôi biết về một hội nghị tại thị trấn của tôi.
On sert les belles filles en premier?
Phục vụ mấy bé hấp dẫn trước à?
Seuls Noé, sa femme, leurs trois fils et leurs trois belles-filles survécurent.
Chỉ có Nô-ê, vợ, ba con trai và ba con dâu được sống sót.
Et une sacrée belle fille.
Cô cũng hấp dẫn nữa.
C'est une belle fille et tu es toi.
Quả là một cô gái đẹp, và cậu là cậu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belle-fille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.